Lê Thanh Tuyền
II) Put the correct word in the box to complete the sentences below physical ; electronic; benefits; digital; motivate; personal; relative; technology; defining; applications; disruptive; mobile 1. The phrase --------------natives refers to people who are familiar with computers and the internet from an early age. 2. The internet will-------------students to study more effectively 3. Please dont ask him questions about his family. He hates answering-------------questions 4. Our students are...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dương Thanh Ngân
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
3 tháng 3 2022 lúc 15:43

1. benefits

2. effective

3. share

4. homework

5. information

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
20 tháng 8 2023 lúc 10:38

1. ecological

2. second-hand

3. hi-tech

4. waterproof

5. recycled

Bình luận (0)
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
20 tháng 8 2023 lúc 10:38

1. ecological
2. second-hand
3. hi-tech
4. waterproof
5. recycled 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2019 lúc 6:18

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “Mobile apps let teachers conduct digital polls, enhance verbal and presentation skills, and incorporate technological skills with core competency lessons.”.

Dịch: Ứng dụng điện thoại cho phép giáo viên thực hiện các bài khảo sát số, tăng cường kĩ năng giao tiếp bằng lời, kĩ năng thuyết trình, và kết hợp kĩ năng công nghệ với các bài học cơ bản.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
20 tháng 8 2023 lúc 10:34

auto'matic             

'digital             

eco'logical               

elec'tronic             

hi-'tech             

home-'made                 

multi-'functional             

'natural             

re'cycled                      

second-'hand              

'smart             

'solar            

'useful             

'waterproof

Bình luận (0)
Nguyễn Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 10:35

automatic, digital, ecological, electronic, hi-tech, home-made, multi-functional, natural, recycled, second-handsmartsolar, useful, waterproof
#âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ bằng cách chữ nghiêng.

Bình luận (0)
Thanh Thảo Thái Thị
Xem chi tiết
Tiếng Anh Trường THCS Ki...
18 tháng 9 2021 lúc 8:48

1. woke up ~ stopped sleeping

2. get up

3. took off

 4. put on

5. went out 

6. works out  

7. turn it off 

Bình luận (0)
Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
22 tháng 10 2021 lúc 22:55

1 have studied

2 was singing

3 writes

4 met

Bài 2

1 careful

2 slowly

3 traditional

4 celebration

Bình luận (0)
Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Thu Hồng
20 tháng 11 2021 lúc 9:29

1/ entertain

2/ physical 

3/ nature 

4/ spent

5/ talking

 

Trong quá khứ, trẻ con từng tự mình tìm những trò vui thú. Chúng hoạt động thể chất rất nhiều ngoài trời: chơi bóng đá, đi xe đạp, thả diều,... Trẻ con từng dùng thiên nhiên như là sân chơi của mình. Chúng cũng dành nhiều thời gian chơi và nói chuyện trực tiếp, chứ không phải là trên màn hình như ngày nay.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2017 lúc 10:53

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: “This makes lessons more interesting and entertaining for kids and enables teachers from anywhere in the world to be “present” in the classroom.”.

Dịch: Điều này làm các bài học thú vụ và mang tính giải trí hơn cho học sinh và cho phép giáo viên từ mọi nơi trên thế giới “có mặt” ở lớp học.

Bình luận (0)