Phân tử của hợp chất X gồm: 2 nguyê
Câu 38: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. Tìm X
A. Natri. B. Canxi C. Bari. D. Kali.
Câu 39: Phân tử 1 hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O. Tìm X
A. Oxi. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Kali.
\(PTN_{XH_4}=NTK_X+4=NTK_O=16\\ \Rightarrow NTK_X=12(đvC)\)
Vậy X là C
Câu 38: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. Tìm X
A. Natri. B. Canxi C. Bari. D. Kali.
\(M_A=31\cdot2=62\left(g\text{/}mol\right)\)
\(\Rightarrow2X+16=62\)
\(\Rightarrow X=23\)
\(X:Na\)
Câu 39: Phân tử 1 hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O. Tìm X
A. Oxi. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Kali.
\(M_A=16\left(g\text{/}mol\right)\)
\(\Leftrightarrow X+4=16\)
\(\Leftrightarrow X=12\)
\(X:C\)
Một hợp chất gồm 1 nguyê tử X liên kết 2 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Hiđro 22 lần.
A/Tính PTK hợp chất
B/Tính NTK X
cảm ơn mn
tham khảo
PTK hidro: 2 . 1 = 2
PTK hợp chất: 2.22 = 44
Ta có: X + 2.16 = 44
=> X = 44 – 32 = 12
=> X là nguyên tố cacbon, KHHH là C
câu 1: Cho nguyên tử Silic có số P=14 và nguyên tử cacbon có số P=6 a.Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của hai nguyên tử. b. Cho biết điểm giống và khác nhau của hai nguyên tử trên Câu 2: Mỗi hợp chất có phân tử gồm hai nguyên tử X liên kết với 5 nguyên tử Oxy và nặng hơn nguyên tử Flo là 4 lần a. Xác định phân tử khối của hợp chất b. Xác định nguyên tử khối của Z. Cho biết Z là nguyên tố nào. Viết kí hiệu hóa học. Câu 3: a. Tính hóa trị Cu trong hợp chất CuO b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe có hóa trị III và SO4 có hóa trị II c. Cho biết ý nghĩa công thức hóa học hợp chất mới lập được ( cho Fe=56, S=32, Cu=64, Na= 23) Câu 4: Nguyên tử D có tổng số các hạt là 40 trong đó số hạt mang điện chiếm 35%. Tính số hạt mỗi loại
Bài 4: Hãy so sánh phân tử lưu huỳnh đioxit (biết trong phân tử có 1S và 2O) nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a/ Metan (biết trong phân tử có 1C và 4H)
b/ Sắt (III) oxit (biết trong phân tử có 2Fe và 3O)
Bài 5: Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O, nặng bằng 2 lần nguyên tử Ca.
a/ Tính nguyên tử khối, cho biết tên và ký hiệu hóa học của nguyên tố X.
b/ Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.
Câu 4: Cho các phát biểu sau
-Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện.
-Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
-Công thức hoá học dùng biểu diễn chất gồm kí hiệu hoá học và chỉ số.
- Khí Clo có phân tử gồm 2 nguyên tử Cl liên kết với nhau.
- Can xi cacbonat do 3 nguyên tố Ca, C và O tạo nên.
Số kết luận đúng là: A.3 B.2 C.4 D.5
Câu 8: Số công thức viết sai trong các công thức sau: KNO3, Ca2(PO4)3, Fe3O4, NH2, AlCl3, MgOH, HCl, N2 là. A.3 B.2 C.1 D.4
Câu 11: Phâ n tử khối của hợp chất CnH2n - 2 là A.13n B.13n-2 C .12n-2 D.14n-2
Câu 12: Xác định chất phản ứng và sản phẩm trong phản ứng sau:
axit HCl tác dụng với CaCO3 tạo ra CaCl2, nước và khí CO2
1. Chất phản ứng là: HCl và CaCO3
2. Sản phẩm là: CaCl2, nước và khí CO2
3. Chất phản ứng là: HCl, CaCO3 và CaCl2
4. Sản phẩm là: nước và khí CO2
A. 1,2,3,4 đúng
B. 1,2,3 đúng
C.1và 2 đúng
D. 3 và 4 đúng
Câu 4: Cho các phát biểu sau
-Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện.
-Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
-Công thức hoá học dùng biểu diễn chất gồm kí hiệu hoá học và chỉ số.
- Khí Clo có phân tử gồm 2 nguyên tử Cl liên kết với nhau.
- Can xi cacbonat do 3 nguyên tố Ca, C và O tạo nên.
Số kết luận đúng là: D.5
Câu 8: Số công thức viết sai trong các công thức sau: KNO3, Ca2(PO4)3, Fe3O4, NH2, AlCl3, MgOH, HCl, N2 là.
A.3
Câu 11: Phâ n tử khối của hợp chất CnH2n - 2 là
D.14n-2
Câu 12: Xác định chất phản ứng và sản phẩm trong phản ứng sau:
axit HCl tác dụng với CaCO3 tạo ra CaCl2, nước và khí CO2
1. Chất phản ứng là: HCl và CaCO3
2. Sản phẩm là: CaCl2, nước và khí CO2
3. Chất phản ứng là: HCl, CaCO3 và CaCl2
4. Sản phẩm là: nước và khí CO2
C.1và 2 đúng
Cho hợp chất gồm 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử oxi. Phân tử khối của hợp chất nặng gấp 51 lần phân tử hidro. a) Tính phân tử khối của hợp chất b) Tìm nguyên tử khối, tên, kí hiệu của X c) Tìm hoá trị của X
Hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X kết hợp với 2 nguyên tử O. Biết phân tử hợp chất A nặng hơn phân tử khí oxi là 1,375 lần. Xác định CTHH của hợp chất A.
Gọi CTHH của A là: XO2
Theo đề, ta có: \(d_{\dfrac{A}{O_2}}=\dfrac{PTK_{XO_2}}{PTK_{O_2}}=\dfrac{PTK_{XO_2}}{32}=1,375\left(lần\right)\)
=> \(PTK_{XO_2}=44\left(đvC\right)\)
Mà: \(PTK_{XO_2}=NTK_X+16.2=44\left(đvC\right)\)
=> NTKX = 12(đvC)
Vậy X là cacbon (C)
Vậy CTHH của A là: CO2
Đặt `CTHH : XO_2`
`PTK=1,375 .16.2=44đvC`
Từ `CTHH` có
`X+2O=44`
`=>X+2.16=44`
`=>X+32=44`
`=>x=12đvC`
`->X:Cacbon(C)`
Bài 5: Hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X kết hợp với 2 nguyên tử O. Biết phân tử hợp chất A nặng hơn phân tử khí oxi là 1,375 lần. Xác định CTHH của hợp chất A.
biết \(M_{O_2}=2.16=32\left(đvC\right)\)
vậy \(M_A=32.1,375=44\left(đvC\right)\)
\(1X+2O=44\)
\(X+2.16=44\)
\(X+32=44\)
\(X=44-32=12\left(đvC\right)\)
\(\rightarrow X\) là \(C\left(Cacbon\right)\)
\(\rightarrow CTHH:CO_2\)
Phân tử hợp chất X gồm 2 nguyên tố S và O có phân tử khối nặng gấp 10 lần phân tử khối H2
Tìm CTHH của hợp chất