Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: bốn phân tử hiđro, sáu phân tử bari clorua, mười ba phân tử clo, hai mươi năm phân tử mangan đioxit, bảy phân tử bạc nitrat.
giúp em với ạ
Dùng chữ số, công thức hoá học, ký hiệu hoá học để diễn đạt các ý sau
Ba phân tử ni-tơ
Năm nguyên tử sắt
Hai phân tử ô-zôn
Sáu phân tử đồng sunfat
Chín phân tử cacbon đioxit
Sáu phân tử amoniac
Bảy phân tử brom
Mười nguyên tố hiđrô
Ba phân tử ni-tơ: 3 N2
Năm nguyên tử sắt: 5 Fe
Hai phân tử ô-zôn: 2 O3
Sáu phân tử đồng sunfat: 6 CuSO4
Chín phân tử cacbon đioxit: 9 CO2
Sáu phân tử amoniac: 6 NH4
Bảy phân tử brom: 7 Br2
Mười nguyên tố hiđrô: 10 H2
Ba phân tử ni-tơ:3N
Năm nguyên tử sắt: 5Fe
Hai phân tử ô-zôn: 2O3
Sáu phân tử đồng sunfat: 6 CuSO4
Chín phân tử cacbon đioxit: 9CO2
Sáu phân tử amoniac: 6NH3
Bảy phân tử brom: 7Br
Mười nguyên tố hiđrô 10H
NH4 là amoni
NH3 là amoniac
chắc luôn đó bạn
Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt các ý sau: mười nguyên tử Magie, sáu nguyên tử Natri, ba phân tử Nito, hai phân tử axit sunfuric, hai phân tử Canxicacbonat, tám phân tử nước, ba phân tử khí Hidro.
mười nguyên tử Magie: 10Mg
sáu nguyên tử Natri: 6Na
ba phân tử Nito: 3N2
hai phân tử axit sunfuric: 2H2SO4
hai phân tử Canxicacbonat: 2CaCO3
tám phân tử nước: 8H2O
ba phân tử khí Hidro: 3H2
a) Các cách viết sau chỉ những ý gì 5Cu, 2NaCl, 3CaCO3.
b) Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử oxi, sáu phân tử canxi oxit, năm phân tử đồng sunfat
a. Năm nguyên tử đồng (Cu)
Hai phân tử natri clorua (NaCl)
Ba phân tử canxi cacbonat (CaCO3)
b. Ba phân tử oxi : 3O2
Sáu phân tử canxi oxit : 6 CaO
Năm phân tử đồng sunfat : 5 CuSO4
a) Dùng chữ số và công thức hoá học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử canxi oxit, sáu phân tử khí Hiđro
câu 3;
a)các cách viết sau chỉ ý gì? 2Cu, 2H2, 3NaCl
b) dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: năm nguyên tử sắt, ba phân tử muối ăn, bốn phân tử khí oxi
Bài 3: Viết công thức hóa học (CTHH) và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ Mangan đioxit, biết trong phân tử có 1Mn và 2O.
b/ Bari clorua, biết trong phân tử có 1Ba và 2 Cl.
c/ Bạc nitrat, biết trong phân tử có 1Ag, 1N và 3O.
d/ Nhôm photphat, biết trong phân tử có 1Al, 1P và 4O.
Bài 3 :
a) \(MNO_2\) PTK : 87 (dvc)
b) \(BaCl_2\) PTK : 208 (dvc)
c) \(AgNO_3\) PTK : 170 (dvc)
d) \(AlPO_4\) : PTK : 122 (dvc)
Chúc bạn học tốt
Bài 3:Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau
a.Thuốc tím, biết trong phân tử có 1 K ,1 Mn , 4 O
Ví dụ
CTHH thuốc tím: KMnO4
PTKKMnO4 =NTKK + NTKMn + 4.NTKO = 39 + 55 +16.4 = 158(đvC)
b.Glucose, biết trong phân tử có 6 C , 12 H , 6 O
c.Phosphoric acid,biết trong phân tử 3H,1P,4O
d.Silver nitrate ,biết trong phân tử có 1Ag, 1N, 3O
(C =12, O =16, H=1, P=31, N=14,Ag=108)
Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau: 2 nguyên tử Hiđro, 1 phân tử hiđro, 3 phân tử Clo
Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: 2 phân tử oxi ,5 phân tử nước,3 phân tử khí Cacbonic, 6 phân tử Hiđro?
2 phân tử oxi : $2O_2$
5 phân tử nước : $5H_2O$
3 phân tử khí cacbonic : $3CO_2$
6 phân tử hidro : $6H_2$
a.Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì : 2Ca, 4Fe, 5NaCl, 3H2O b.Hãy dùng chữ số, kí hiệu hoá học và công thức hoá học diễn đạt các ý sau : Ba nguyên tử natri, bảy nguyên tử lưu hùynh, bốn phân tử canxi oxit, ba phân tử oxi
a. 2 nguyên tử Canxi,4 nguyên tử Fe,5 phân tử natri clorua,3 phân tử nước
b. Ba nguyên tử natri: 3Na
Bảy nguyên tử lưu huỳnh: 7S
Bốn phân tử canxi oxit: 4CaO
Ba phân tử oxi: 3O2