Tính số mol của:
a,2,8 lít khí metan
b,2g CaO
c,1,8.10^23 phân tử Cl2
Ai giúp vs ạ...!
Tính Khối Lượng Của:
a. 0,25 mol CaSO4
b. 3.1023 phân tử Cu2O
c. 6,72 lít khí NH3
d. 0,17 mol C4H10
e. 4,5.1025 phân tử Cu(OH)2
g. 0,48 mol MgO
h. 3,36 lít khí CO2 ( đktc )
i. 0,25 mol Al(OH)3
k. 16,8 lít khí C4H8 (đktc)
l. 0,9.1024 phân tử O2
m. 2,8 lít khí H2 ( đktc )
Tính Khối Lượng Của:
a. 0,25 mol CaSO4
b. 3.1023 phân tử Cu2O
c. 6,72 lít khí NH3
d. 0,17 mol C4H10
e. 4,5.1025 phân tử Cu(OH)2
g. 0,48 mol MgO
h. 3,36 lít khí CO2 ( đktc )
i. 0,25 mol Al(OH)3
k. 16,8 lít khí C4H8 (đktc)
l. 0,9.1024 phân tử O2
m. 2,8 lít khí H2 ( đktc )
\(a,m_{CaSO_4}=136.0,25=34\left(g\right)\\ b,n_{Cu_2O}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\\ m_{Cu_2O}=0,5.144=72\left(g\right)\\ c,n_{NH_3}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ m_{NH_3}=17.0,3=5,1\left(g\right)\\ d,m_{C_4H_{10}}=0,17.58=9,86\left(g\right)\\ e,n_{Cu\left(OH\right)_2}=\dfrac{4,5.10^{25}}{6.10^{23}}=75\left(mol\right)\\ m_{Cu\left(OH\right)_2}=98.75=7350\left(g\right)\\ g,m_{MgO}=0,48.40=19,2\left(g\right)\\ h,n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.0,15=6,6\left(g\right)\\ i,m_{Al\left(OH\right)_3}=78.0,25=19,5\left(g\right)\\\)
Các câu còn lại em làm tương tự nha!
tính số mol có trong
a)4.8gam Mg ; 5.6 gam CaO ; 7.4 gam Ca(OH2
b) 4.48 lít cacbon dioxit (CO2) đo ở 0 độ C áp suất 1atm ; 6.10^22 phân tử khí Clo(Cl2)
c) hỗn hợp gồm 2.8 gam khí nitow ;22,4 lít khí Oxi (đo ở đktc) và 1,2.10^23 phân tử khí Clo
a. nMg=4.8/24=0,2(mol)
nCao=5.6/56=0,1(mol)
nCa=7.4/74=0,1(mol)
b. nC02= 4.48/22.4=0,2(mol)
Hãy tính số mol nguyên tử hoặc mol phân tử của các chất lượng sau:
a) 14 gam SaO
b) 66 gam khí CO2
c) 3,36 lít(đkc) khí H2
d) 22,4 lít (đkc) SO3
e) 3,55.1023 nguyên tử Mg
f) 3.1023 phân tử CuO
Các bạn giúp mk vs ạ!!!
a) sửa CaO
`n_(CaO)=(14/56)=0,25`mol
b)
`n_(CO_2)= 66/44=1,5` mol
c)
`n_(H_2)= (3,36)/22,4=0,15 mol`
d)
`n_(SO_3)= (22,4)/22,4=0,1 mol`
e)
`n_(Mg)=(3,55.10^23)/(6,02.10^23)=0,589mol.`
f)
tương tự e)
hãy tính:a)số mol,khối lượng,thể tichs ở đktc của 1,8.10^23 phân tử co2
b)khối lượng của 0,2mol CaCO3,3.10^23 phtử Fe(NO3)3 và13,44 lít khí O2 ở đktc
c)tính thể tích ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí sau:0,44gCO2;0,12.10^23 phân tử N2 và 0,8g SO3.
d)cần phải lấy bao nhiêu gam mỗi chất khí N2,CO2,C2H4 để chúng có cùng thể tích là 11,2 lít ở đktc
giúp e vs
a) nH2SO4= 19,6/98=0,2(mol)
nCO2= (3.1023)/(6.1023)=0,5(mol)
nO2= 1,12/22,4=0,05(mol)
b) nN2=5,6/28=0,2(mol)
nO2=(1,8.1023)/(6.1023)=0,3 (mol)
=> V(khí đktc)=V(N2,đktc)+V(O2,đktc)=0,2.22,4+0,3.22,4=11,2(l)
Tính số mol và thể tích của 11g khí CO2
Số mol của 80g Fe2O3
Khối lượng của K2SO3, để có số phân tử gấp 3 lần số phân tử của 40g CuSO4
Tính thể tích ở đktc khí metan CH4 sao cho số phân tử khí metan bằng 1/2 số phân tử O2. Số Avogardo N = 6.1023
Số phân tử của khí metan CH4, biết rằng số phân tử khí metan CH4 bằng 1/2 số phân tử của 8,96 lít khí SO2( đktc )
Mọi người giúp em với ạ ^^ mai em kiểm tra mất r
a) Ta có: \(n_{CO_2}=\frac{m_{CO_2}}{M_{CO_2}}=\frac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)
\(V_{CO_2}=n_{CO_2}.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
b) Ta có: \(n_{Fe_2O_3}=\frac{m_{Fe_2O_3}}{M_{Fe_2O_3}}=\frac{80}{160}=0,5\left(mol\right)\)
a) nCO2 = mCO2 : MCO2 = 11 : 18 = 0,6 (mol)
=> VCO2 = nCO2 * 22,4 = 0,6 * 22,4 = 13,44 (lít)
b) nFe2O3 = mFe2O3 : MFe2O3 = 80 : 160 = 0,5 (mol)
học j mà nhanh thế chương 3 rồi ak mik thứ 7 ms kiểm tra chương 2
Câu 1 : tính
a/ thể tích đktc của 13,2 gam khí CO2 ?
b/ khối lượng của 8,96 lít khí C4H10 đktc ?
c/ khối lượng hh A gồm 3.10^23 phân tử CaO và 1,8.10^23 phân tử Ca(OH)2?
Câu 2 :
Biết rằng 13,44 lít khí X4H6 đktc nặng 32,4 gam . Tìm tên nguyên tố X ?
Câu 1 :
a)
nCO2 = 13.2/44 = 0.3(mol)
VCO2 = 0.3*22.4 = 6.72 (l)
b)
nC4H10 = 8.96/22.4 = 0.4 (mol)
mC4H10 = 0.4*58 = 23.2 (g)
c)
nCaO = 3*10^23 / 6 *10^23 = 0.5 (mol)
nCa(OH)2 = 1.8*10^23 / 6*10^23 = 0.3 (mol)
mA = 0.5*56 + 0.3*74 = 50.2 (g)
Câu 1::
a) nCO2=13,2/44=0,3(mol)
=>V(CO2,đktc)=0,3.22,4=6,72(l)
b) nC4H10=8,96/22,4=0,4(mol)
->mC4H10=0,4.58= 23,2(g)
c) nCaO= (3.1023)/(6.1023)= 0,5(mol)
nCa(OH)2= (1,8.1023)/(6.1023)=0,3(mol)
=>mhhA= mCaO+ mCa(OH)2= 0,5.56 + 0,3.74= 50,2(g)
Câu 2 :
nX = 13.44/22.4 = 0.6 (mol)
MX = 32.4/0.6 = 54 (g/mol)
=> 4X + 6 = 54
=> X = 12
X là : Cacbon