1. So sánh:
a. 2100 và 1031
b. 339 và 1121
Trình bày rõ cách làm giúp mình nhé! Cảm ơn các bạn nhìu lắm!
1. So sánh:
a. 2100 và 1031
b. 339 và 1121
Trình bày rõ cách làm giúp mình nhé! Cảm ơn các bạn nhìu lắm!
Hi các bạn , giúp mình nhé. Mình không biết cách trình bày. Các bạn viết rõ trình bày bài làm giúp mình nhé. Mình sẽ tick cho bạn nào trình bày và kết quả đúng. Hiiiiiiiiiiii
Bài 1, So sánh :
a. 3^500 và 5^300
b. 5^300 và 3^5n ( n thuộc N )
Bài 2 : Cho A = 1 + 2 + 2^2 + ... + 2^14 + 2^15
Tìm số dư khi chia A cho 7
Cảm ơn các bạn
Bài 1:
a) 3500 = 3100.5 = (35)100 = 243100
5300 = 5100.3 = (53)100 = 125100
Vì 243100 > 125100 nên 3500 > 5300
b) Không thể biết, nếu n > 100 thì thừa lớn hơn, nếu n < 9 thì thừa bé hơn.
1. Tìm chữ số tận cùng của tổng sau:
12015+22015+32015+...+20132015+20142014+20152015
Trình bày rõ cách làm giúp mình nhé! Cảm ơn các bạn nhìu lắm!
1. Tìm chữ số tận cùng của tổng sau:
12015+22015+32015+...+20132015+20142014+20152015
Trình bày rõ cách làm giúp mình nhé! Cảm ơn các bạn nhìu lắm!
1. Tìm chữ số tận cùng của tổng sau:
12015+22015+32015+...+20132015+20142014+20152015
Trình bày rõ cách làm giúp mình nhé! Cảm ơn các bạn nhìu lắm!
So sánh (1phần3)mũ101 và (1phần2)mũ 145
Trình bày cách làm giúp mình nhé cảm ơn nhìu 😍😍
\(\frac{1}{3}^{101}.....\frac{1}{2}^{145}\)
Đề có sai ko bạn?
Bạn ơi các bạn trình bày rõ từng bước một nhé: ( mình biết lm nhưng cách trình bày thì quên mất tiu cho nên các bạn giúp mình trình bày nhé)
30 chia hết x và x nhỏ hơn 8
Cảm ơn các bạn đã giúp mình nhé
Ta có \(x\inƯ\left(30\right)\)\(\left(ĐKXĐ:x\le8\right)\)
\(< =>x\in\left\{1;2;3;5;6;10;15;30\right\}\)
Do \(x\le8\)suy ra ta có bộ số x thỏa mãn sau :
\(x\in\left\{1;2;3;5;6\right\}\)
Trả lời :
Theo bài ta có :
\(30⋮x\Rightarrow x\inƯ\left(30\right)=\left\{1;2;3;5;6;10;15;30\right\}\)
Mà \(x< 8\Rightarrow x\in\left\{1;2;3;5;6\right\}\)
Cảm ơn các bạn nhé
Tìm tên và đặc điểm của các loài thực vật có thể di chuyển.
LÀM ƠN HÃY GIÚP MÌNH NHÉ!!! CẢM ƠN CÁC BẠN NHÌU LẮM
Cây sen, cây súng... di chuyển nhờ nước.
ĐĐ: tán lá to, giúp nước đẩy đi.
Câu hỏi tiếp theo dành cho học sinh lớp 4:
Hãy viết 22 động từ quá khứ đơn
Cách trình bày :
Ví dụ : 1. Was : Is
LƯU Ý : TỪ MÌNH ĐÃ VIẾT KHÔNG ĐƯỢC VIẾT LẠI NHÉ!
CẢM ƠN CÁC BẠN NHÌU LẮM!!!!
VD cũng sai ròi kìa -.-
eat - ate
buy - bought
speak - spoke
teach - taught
write - wrote
wear - wore
spend - spent
send - sent
drink - drank
sleep - slept
fall - fell
love - loved
live - lived
go - went
visit - visited
hit - hit
put - put
walk - walked
run - ran
jump - jumped
die - died
miss - missed
Quên không đếm =)) Không đủ thì báo nhé
Be | was/were | ||
Become | became | ||
Begin | began | ||
Break | broke | ||
Bring | brought | ||
Build | built | ||
Blow | blew | ||
Buy | bought | ||
Catch | caught | ||
Choose | chose | ||
Come | came | ||
Cut | cut | ||
Do | did | ||
Drink | drank | ||
Eat | ate | ||
Fall | fell | ||
Feel | felt | ||
Find | found | ||
Forget | forgot | ||
Fly | flew | ||
Get | got | ||
Give | gave | ||
Go | went | ||
Grow | grew | ||
Have | had | ||
Hear | heard | ||
Hit | hit | ||
Hold | held | ||
Hurt | hurt | ||
Keep | kept | ||
Know | knew | ||
Lead | led | ||
Leave | left | ||
Lay | laid | ||
Lend | Lent | ||
Lie | Lay | ||
Lose | lost | ||
Make | made | ||
Mean | meant | ||
Meet | met | ||
Pay | paid | ||
put | put | ||
Read | read | ||
Ride | rode | ||
Ring | rang | ||
Rise | rose | ||
Run | ran | ||
Sew | sewed | ||
Say | Said | ||
See | saw | ||
Sell | sold | ||
Send | sent | ||
Set | set | ||
Shine | shone | ||
Shoot | shot | ||
Shut | shut | ||
Sing | sang | ||
Sit | sat | ||
Sleep | slept | ||
Speak | spoke | ||
Spend | spent | ||
Stand | stood | ||
Steal | stole | ||
Sweep | swept | ||
Take | took | ||
Teach | taught | ||
Tell | told | ||
Think | thought | ||
Throw | threw | ||
Understand | understood | ||
Write | wrote | ||
Wear | wore |
2 go - went
3 were- are
4 Play-played
5 See- saw
6 Eat- ate
7 Have- had
8 Drink-drunk
9 sleep-slept
10 read - read
11 Make - made
12 Do - did
13 Take - took
14 Teach = taught
15 Come - came
16 Sing - sang
17 Get - get
18 Fall - fell
19 Sit - sat
20 lie - lay
21 rise - rose