Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt kế vẽ ở hình 22.5 về GHĐ, ĐCNN, công dụng
Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt kế vẽ ở hình 22.5 về GHĐ, ĐCNN, công dụng và điền vào bảng 22.1.
Bảng 22.1
Loại nhiệt kế | GHĐ | ĐCNN | Công dụng |
Nhiệt kế thủy ngân | Từ ...oC đến ...oC | ||
Nhiệt kế y tế | Từ ...oC đến ...oC | ||
Nhiệt kế rượu | Từ ...oC đến ...oC |
Bảng 22.1
Loại nhiệt kế | GHĐ | ĐCNN | Công dụng |
Nhiệt kế thủy ngân | Từ -30oC đến 130oC | 1oC | Đo nhiệt độ trong các phòng thí nghiệm |
Nhiệt kế y tế | Từ 35oC đến 42oC | 0,1oC | Đo nhiệt độ cơ thể |
Nhiệt kế rượu | Từ -20oC đến 50oC | 2oC | Đo nhiệt độ khí quyển |
so sánh sự giống nhau và khác nhau của 3 loại nhiệt kế y tế, nhiệt kế dầu và nhiệt kế rượu về cấu tạo, GHĐ, ĐCNN và công dụng. giải giúp với ạ
Hãy gọi tên, nêu công dụng, GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế trong hình.
hãy nêu tên công cụ, tác dụng, GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế dưới đây :
Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của mỗi nhiệt kế ở hình 7.3, 7.4 và 7.5
Hình 7.3: GHĐ là 42 độ C, ĐCNN là 0,1 độ C
Hình 7.4: GHĐ là 45 độ C, ĐCNN là 0,5 độ C
Hình 7.5: GHĐ là 50 độ C, ĐCNN là 1 độ C
2.sự nở vì nhiệt của các chất ? giải thích hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt của các chất?
3.công dụng của nhiệt kế(y tế,thủy ngân,rượu)?
xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế?
4 .về tường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?
5. BT về khối lượng riêng(ADCT:D=m trên v)
2.sự nở vì nhiệt của các chất ? giải thích hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt của các chất?
3.công dụng của nhiệt kế(y tế,thủy ngân,rượu)?
xác định GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế?
4 .về tường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian?
5. BT về khối lượng riêng(ADCT:D=m trên v)
2.công dụng của nhiệt kế y tế :để đo cơ thể ng
_____________________thủy ngân :đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm
_____________________rượi :đo nhiệt độ hàng ngày
1 | Dụng cụ trong hình có tên gọi là |
| A. nhiệt kế thủy ngân. | B. nhiệt kế kim loại. |
| C. nhiệt kế chỉ thị màu. | D. nhiệt kế rượu. |
2 | Nhiệt kế trong hình sau có |
| A. GHĐ: từ 20°C đến 50°C và ĐCNN: 1°C |
| B. GHĐ: từ -20°C đến 50°C và ĐCNN: 2°C |
| C. GHĐ: 50°C và ĐCNN: 1°C. |
| D. GHĐ: từ -20°C đến 50°C và ĐCNN: 1°C |
1 | Dụng cụ trong hình có tên gọi là
|
| A. nhiệt kế thủy ngân. | B. nhiệt kế kim loại. |
| C. nhiệt kế chỉ thị màu. | D. nhiệt kế rượu. |
Quan sát nhiệt kế hình bên và cho biết: - giới hạn đo của nhiệt kế,ĐCNN của nhiệt kế(theo thang nhiệt độ xen-xi-út) - có thể dùng nhiệt kế này để đo nhiệt độ của nước sôi ko? - theo em nhiệt kế này thuờg sử dụng để làm gì? - Em hãy đọc nhiệt độ đo của hình bên
Giải
- Có thể dùng nhiệt kế này để đo nhiệt độ của nước sôi .
- Theo em , nhiệt kế này thường dùng để đo nhiệt độ .
- 120 độ F
- 89 độ C