a, 215 phút =....................giờ...................phút
b, 4 tấn 52 yến =............kg
c, 60 dm 3 cm =..............mm
d, 315 cm2 =...........m2
400 dm2 = .. .m2 1 500 dm2 = ... m2 70 000 cm2 = ... m2 c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn 3 tấn 14 kg = ... tấn d/ 315 cm = ... m 34 dm = ... m
400 dm2 = 4 m2
1 500dm2 = 15m2
70 000cm2 = 7m2
c/ 4 tấn 562kg = 4,562 tấn
3 tấn 14kg = 3,014 tấn
d/ 315 cm = 3,15 m
34 dm = 3,4 m
nếu sai mog bạn thông cảm ^-^
a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
a, 13 tạ 25 kg = 1325 kg
b, 3 tấn 35 kg = 3035 kg
c,
A)5dam² 39 m² = .... dam²
B) 39m²8dm²=....m²
C) 6 giờ 15 phút = ...giờ
D) 3dm³ 15 cm³ = ....dm³
E) 6m³ 215 dm³ =....dm³
G) 4 tấn 9kg=....tấn
A)5dam² 39 m² = ..5,39.. dam²
B) 39m²8dm²=..39,08..m²
C) 6 giờ 15 phút = ..6,25.giờ
D) 3dm³ 15 cm³ = ..3,015..dm³
E) 6m³ 215 dm³ =..6215..dm³
G) 4 tấn 9kg=..4,009..tấn
`5dam^2 39m^2 =5+39:100=5,39dam^2`
`39m^2 8dm^2 = 39+8:100=39,08m^2`
`6 giờ 15 phút = 6+15:60=6,25 giờ`
`3dm^3 15cm^3 = 3+15:1000=3,015 dm^3`
`6m^3 215dm^3 =6xx1000+215=6215dm^3`
`4 tấn 9kg=4+9:1000=4,009 tấn`
45,9 ha = ...ha ...m2
1,05km = 1 km ... m
9,08 cm2 = ...dm2
2/5 m = ...dm
3 tấn 3 yến = ...tấn
6,7 m2 = ...dam2
45,9ha = 45ha9000m2
1,05km = 1km50m
9,08cm2 = 0,0908dm2
\(\dfrac{2}{5}\)m = 4dm
3 tấn 3 yến = 3,03 tấn
6,7m2 = 0,067dam2
Những cái nào là bảng đơn vị đo khối lượng ?
Tấn , Thế kỷ, mm , mm2 , Tạ , Thập kỷ , cm , cm2 , Yến , Năm , dm , dm2 , kg , Qúy , m , m2 , hg , Tháng , dam , dam2 , dag , Tuần , hm , hm2 , g , Ngày , km , Giờ , km2 , Phút , Giây .
Ai trả lời đúng và nhanh nhất mình sẽ tích
tấn , tạ, yến,kg,hg,dag,gam
chúc bạn học tốt
tk mình nha
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a, 4 tấn 5 yến = … kg
b, 1 giờ 35 phút = … phút
c, 4 m 2 3 d m 2 = …. d m 2
a, 4 tấn 5 yến = 4 x 1000 kg + 5 x 10 kg = 4050 kg
b, 1 giờ 35 phút = 60 phút + 35 phút = 95 phút
c, 4 m 2 3 d m 2 = 400 d m 2 + 3 d m 2 = 403 d m 2