Cho các CTHH sau: FeO,Co2,Zn,Cl2,CaO,So2,C,Mg. Hãy sắp xếp.
Đơn chât- hợp chất- oxit- oxit bazo- oxit axit- kim loại- phi kim.
👉Giúp mk !😁😁
a) oxit+tên
CaO: Canxi oxit
Al2O3: Nhôm oxit
SO3: Lưu huỳnh tri oxit
FeO: Sắt (II) oxit
CO2: Cacbon đi oxit
MnO2: Mangan oxit
N2O5: đi nito penta oxit
b) đơn chất+tên
Fe: sắt
S: lưu huỳnh
Cu: đồng
e) KMnO4: kalipenmanganat
c) oxit bazo+ tên
CaO, Al2O3, FeO,MnO2( đọc ở câu a rồi)
f) Kim loại+ tên
Fe: sắt
Cu: đồng
g) phi kim
S: lưu huỳnh
N2: nito
Cl2: clo
Cho các chất có công thức hóa học như sau MgO SO2 CaO Fe3O4 Na2O CuO CO2 CO CuSO4 Na2S SO2 P2O5 NO
a, Những chất nào thuộc loại oxit
b, Những chất nào là oxit bazo, Chết nào là oxit axit? Viết CTHH của bazo tương ứng hoặc axit tương ứng với các oxit trên
c,Viết PTHH điều chế mỗi oxit axit và oxit bazo ở trên bằng cách đốt các đơn chất tương ứng trong khí oxi
a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2
Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2 ( H2CO3 )
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
2Ca + O2 -t-> 2CaO
3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4
4Na + O2 -t-> 2Na2O
2Cu + O2 -t-> 2CuO
S + O2 -t-> SO2
C+ O2-t-> CO2
Các chất sau đây, chất nào thuộc loại kim loại, phi kim, oxit, axit, bazơ, muối: Na2CO3, ZNO, HCL, MG, KOH, SO3, O2, CL2, KHCO3, CAO
Na2CO3, => muối trung hòa
ZNO,=> oxit bazo
HCL,=> axit
MG,=> kim loại
KOH,=> bazo tan
SO3,=> oxit axit
O2=> phi kim
, CL2=> phi kim
, KHCO3=> muối axit
, CAO=> oxit bazo tan
Na2CO3, => muối trung hòa
ZNO,=> oxit bazo
HCL,=> axit
MG,=> kim loại
KOH,=> bazo tan
SO3,=> oxit axit
O2=> phi kim
CL2=> phi kim
KHCO3=> muối axit
CAO=> oxit bazo tan
k,Ba,Ca,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb,(H),Cu Hg,Ag,Pt,Au
phân loại các chất vô cơ
đơn chất:kim loại(10 ví dụ)
đơn chất phi kim:(10)
oxit bazo(10)
oxit lưỡng tính(10)
oxit axit(10)
oxit trung tính (10)
axits không có oxi(10)
axit có oxi(10)
bazo tan(10)
bazo không tan(10)
muối axit(20)
muối trung hòa(20)
3.Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
(1 Point)
A. MnO2
B. Cu2O
C. CuO
D. Mn2O7
4.Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
(1 Point)
A. CO, MnO2, Al2O3, P2O5
B. CO2, SO2,SiO2, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, Fe2O3
D. Na2O, BaO, H2O, ZnO
5.Cho các chất sau:
1. KNO3 2. KClO3 3. KMnO4
4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
(1 Point)
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 5
6.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
(1 Point)
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. CaO +H2O -> Ca(OH)2
C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O
7.Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa khí. Khối lượng P2O5 thu được là:
(1 Point)
A. 14,2g
B. 28,4g
C. 26,8g
D. 16,2g
8.Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:
(1 Point)
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước
D. Khí oxi khó hoá lỏng
9.Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây?
(1 Point)
A. FeO
B. ZnO
C.PbO
D. MgO
10.Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
(1 Point)
A. 4,48lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
11.Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
(1 Point)
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
12.Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
(1 Point)
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
3.Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
(1 Point)
A. MnO2
B. Cu2O
C. CuO
D. Mn2O7
4.Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
(1 Point)
A. CO, MnO2, Al2O3, P2O5
B. CO2, SO2,SiO2, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, Fe2O3
D. Na2O, BaO, H2O, ZnO
5.Cho các chất sau:
1. KNO3 2. KClO3 3. KMnO4
4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
(1 Point)
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 5
6.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
(1 Point)
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. CaO +H2O -> Ca(OH)2
C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O
7.Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa khí. Khối lượng P2O5 thu được là: ( 7,1g )
(1 Point)
A. 14,2g
B. 28,4g
C. 26,8g
D. 16,2g
8.Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:
(1 Point)
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước
D. Khí oxi khó hoá lỏng
9.Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây?
(1 Point)
A. FeO
B. ZnO
C.PbO
D. MgO
10.Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
(1 Point)
A. 4,48lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
11.Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
(1 Point)
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
12.Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
(1 Point)
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 1: Phân loại( oxit axit; oxit bazo; bazo tan,bazo không tan, axit có oxi, axit không có oxi, muối trung hòa, muối a xit) các chất sau đây và đọc tên các chất đó?
CO2;P2O5; SO3; SO2; FeO; Na2O; MgCO3;KHSO4;Na3PO4 ; Cu(OH)2; NaOH; HCl; H2SO3; H2SO4
oxit axit:
CO2: cacbon đi oxit
P2O5: đi photpho penta oxit
SO3: lưu huỳnh tri oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
oxit bazo:
FeO: sắt(ll) oxit
Na2O: natri oxit
bazo tan:
NaOH: natri hidroxit
bazo không tan:
Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit
axit có oxi:
H2SO3: axit sufurơ
H2SO4: axit sufuric
axit không có oxi:
HCl: axit clohidric
muối trung hòa:
MgCO3:magie cacbonat
Na3PO4:natri photphat
muối a xit:
KHSO4: kali hidro sunfat
Cho các chất : C, Mg, Ag, Cl2, H2, Zn, Fe, S3Al, Cn. a) chỉ ra chất đưa chất kim loại, đơn chức phi kim trong các chất trên. b) những đơn chất kim loại phản ứng với H2SO4 loãng. C) hãy sắp xếp các kim loại trên theo chiều hoạt động hóa học giảm dần.
a)
Kim loại : Mg,Ag,Zn,Fe,Al
Phi kim : $C,S$
b)
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
c)
Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại : $Mg > Al > Zn > Fe > Ag$
gọi tên và phân loại oxit và viết CTHH axit, bazo tương ứng với các oxit sau
CuO,SO2,P2O5,Al2O3,MgO,CO2
CuO: Đồng (II) oxit - oxit bazơ
SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axt
Al2O3: nhôm oxit - oxit lưỡng tính
MgO: magie oxit - oxit bazơ
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
Cho các chất:N2, CO2, CaO, P2O5, Fe2O3, CuO, Na, Mg, S, Fe, P, HCl, HNO3, NaOH, Fe(OH)3, Fe(OH)2, KOH, FeCl2, H2SO4, FeCl3, Ba(OH)2, FeSO4, CaCO3, HCl, AgNO3. Phân loại và gọi tên các chất trên theo kim loại, phi kim, oxit bazơ, oxit axit,axit, bazơ, muối.
Tên các chất:
Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat