Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào từng trong bảng :
Từ đồng nghĩa A Từ trái nghĩa
Im lặng
Rộng rãi
5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.
Từ đồng nghĩa | A | Từ trái nghĩa |
| im lặng |
|
| rộng rãi |
|
| gọn gàng |
|
6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:
a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.
b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt.
c) .............. cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được người khác trả tiền từ lúc tôi chưa ra đời ............... tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.
7. Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen:
giúp mik
câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,
TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn
câu 6 :1. còn 2.còn 3.tuy...nhưng...
câu 7: tự làm nhé bạn
Bài 2. Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ in đậm và ghi vào ô trống ở từng cột:
Dũng cảm | Nhân hậu | Cao đẹp | Cống hiến |
Anh dũng | Thương yêu |
|
|
Can đảm | Giúp đỡ |
|
|
Em tham khảo:
Những từ đồng nghĩa với:
Cao đẹp: Cao thượng, tốt đẹp.
Công hiến: Hi sinh, hiến tặng.
Bài 2. Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ in đậm và ghi vào ô trống ở từng cột:
Dũng cảm | Nhân hậu | Cao đẹp | Cống hiến |
Anh dũng | Thương yêu |
|
|
Can đảm | Giúp đỡ |
|
|
Nối từng cụm từ có từ đồng âm ( in đậm) ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải sao cho phù hợp
a. Một trăm nghìn đồng | 1.Có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau | |
b. Đồng lúa | 2.Tên một kim loại có mầu gần như màu đỏ | |
c. Từ đồng nghĩa | 3.Đơn vị tiền tệ Việt Nam | |
d. Chuông đồng | 4.Khoảng đất rộng, bằng phẳng để trồng trọt |
Từ những ví dụ ở cột A, hãy cho biết từ in đậm trong mỗi ô là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa (ghi kết quả vào chỗ trống trong ngoặc).
A | B |
a) - Quyển sách để trên bàn. - Cả tổ cùng bàn kế hoạch giúp đỡ Nga. | Từ bàn là từ ........................................... |
b) - Mưa rơi lộp độp trên mái nhà. - Năm nay, cả nhà em về quê ăn Tết. | Từ nhà là từ ........................................... |
c) - Bé mở lồng để chim bay đi. - Mẹ lồng ruột bông vào vỏ chăn. | Từ lồng là từ .......................................... |
d) - Mẹ ôm em vào lòng để truyền hơi ấm. - Bố biếu ông ngoại mấy ấm trà sen. | Từ ấm là từ ............................................ |
A | B |
a) - Quyển sách để trên bàn. - Cả tổ cùng bàn kế hoạch giúp đỡ Nga. | Từ bàn là từ .................đồng âm.......................... |
b) - Mưa rơi lộp độp trên mái nhà. - Năm nay, cả nhà em về quê ăn Tết. | Từ nhà là từ .................... nhiều nghĩa....................... |
c) - Bé mở lồng để chim bay đi. - Mẹ lồng ruột bông vào vỏ chăn. | Từ lồng là từ ..................đồng âm........................ |
d) - Mẹ ôm em vào lòng để truyền hơi ấm. - Bố biếu ông ngoại mấy ấm trà sen. | Từ ấm là từ .................. nhiều nghĩa.......................... |
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng.
nối cột a với cột b cột a:1. rách lưới-lành lặn 2. đường phố-đường phèn 3. đôi chân- chân trời 4. đề nghị-yêu cầu cột b: a.là từ nhiều nghĩa b. là từ đồng âm c. là từ đồng nghĩa d. là từ trái nghĩa
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Từ ĐN | Từ TN | Từ ĐN | Từ TN | ||
Cao thượng | Cao cả | Thấp hèn | Nhanh nhảu | Nhanh nhẹn | Chậm chạp |
Nông cạn | Hời hợt | Sâu sắc | Siêng năng | Chăm chỉ | Lười biếng |
Cẩn thận | Cẩn trọng | Cẩu thả | Sáng sủa | Sáng chói | Tối tăm |
Thật thà | Trung thực | Dối trá | Cứng cỏi | Cứng rắn | Mềm yếu |
Bát ngát | Mênh mông | Hẹp hòi | Hiền lành | Hiền hậu | Ác độc |
Đoàn kết | Gắn bó | Chai rẽ | Thuận lợi | Thuận tiện | Khó khăn |
Vui vẻ | Vui sướng | Buồn bã | Nhỏ bé | Nhỏ nhoi | To lớn |
Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nha
Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng | quân tử | hẹp hòi | Nhanh nhảu | nhanh nhẹn | chậm chạp |
Nông cạn | dốt nát | thông minh | Siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
Cẩn thận | chắc chắn | bừa bãi | Sáng sủa | trong sáng | đen tối |
Thật thà | trung thực
| giả dối | Cứng cỏi | cứng ngắt | mềm yếu |
Bát ngát | mênh mông | trật trội | Hiền lành | hiền hậu | nóng giận |
Đoàn kết | đùm bọc | chia rẽ | Thuận lợi | lợi thế | khó khăn |
Vui vẻ | tươi vui | buồn bã | Nhỏ bé | nhỏ nhắn | to lớn |
nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha