. Tìm từ trái nghĩa với:
a. ngoan ngoãn -...................
b. siêng năng -...................
c. hòa bình -.......................
d. gầy yếu -.......................
Tìm từ trái nghĩa với :
Siêng năng :................
Ngoan ngoãn :...................
Yêu thương :.....................
Các bạn kết bạn vs mk và ibox [ nhắn tin ] để được ưu đãi là tik nha.
Siêng năng : Lười biếng
Ngoan ngoãn : Hư hỏng
Yêu thương : Ghen ghét
siêng năng : lười biếng
ngoan ngoãn : hư hỏng
yêu thương : ghen ghét
siêng năng : lười biếng
ngoan ngoãn : bướng bỉnh
yêu thương : ghen ghét
mk nè mk muốn
Tìm từ trái nghĩa A tấp nập b ngoan ngoãn c thật thà d sạch sẽ
a, vắng vẻ
b, hư hỏng
c, gian dối
d lôi thôi
Em hãy tìm các từ láy, từ ghép trong đoạn văn sau :
“Trong năm học tới đây các em hãy cố gắng siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn . Sau tám mươi năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yếu hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng ta làm sao cho chúng ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu. ”
Từ láy: ngoan ngoãn
Từ ghép: siêng năng, học tập, nô lệ, tổ tiên, hoàn cầu.
Láy : ngoan ngoãn
Ghép : học tập
CHÚC BN HC TỐT ^^
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan
thật thà – dối trá;
giỏi giang – kém cỏi;
cứng cỏi – yếu ớt;
hiền lành – độc ác;
nhỏ bé – to lớn;
nông cạn – sâu sắc;
sáng sủa – tối tăm;
thuận lợi – khó khăn;
vui vẻ - buồn bã;
cao thượng – thấp hèn;
cẩn thận – cẩu thả;
siêng năng – lười biếng;
nhanh nhảu – chậm chạp;
đoàn kết – chia rẽ.
khôn ngoan - ngây thơ
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy:
A. cần cù, chăm chỉ, thật thà, hư hỏng
B. thẳng thắn, siêng năng, đứng đắn, ngoan ngoãn
C. cần cù, chăm chỉ, đứng đắn, thẳng thắn
D. lêu lổng, thật thà, tốt đẹp, chăm chỉ
Trả lời:
A. cần cù, chăm chỉ, thật thà, hư hỏng
#
Tìm từ trái nghĩa với từ ''siêng năng'' :
Từ trái nghĩa với từ siêng năng là: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác.
lười biếng ,biếng nhác,lười nhác
Đọc thầm mẩu chuyện sau :
Cò và Vạc
Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, được thầy yêu, bạn mến. Còn Vạc thì lười biếng, không chịu học hành, suốt ngày chỉ rúc đầu trong cánh mà ngủ. Cò khuyên bảo em nhiều lần, nhưng Vạc chẳng nghe.
Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc đành chịu dốt. Sợ chúng bạn chê cười, đêm đến Vạc mới dám bay đi kiếm ăn.
Ngày nay, lật cánh Cò lên, vẫn thấy một dúm lông màu vàng nhạt. Người ta bảo đấy là quyển sách của Cò. Cò chăm học nên lúc nào cũng mang sách bên mình. Sau những buổi mò tôm bắt ốc, Cò lại đậu trên bụi tre giở sách ra đọc.
TRUYỆN CỔ VIỆT NAM
Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây :
Những cặp từ ngữ nào dưới đây là cặp từ ngữ cùng nghĩa ?
a) chăm chỉ - siêng năng
b) chăm chỉ - ngoan ngoãn
c) thầy yêu - bạn mến
Em tìm cặp từ có nghĩa giống nhau.
câu A, là đúng nhất
Gạch chân từ không thuộc nhóm từ trong các dãy từ sau: (1 điểm)
a. chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chăm sóc, chăm làm.
b, đoàn kết, chung sức, ngoan ngoãn, hợp lực, gắn bó, muôn người như một.
c, tự hào, anh hùng, gan dạ, dũng cảm, dũng mãnh, quả cảm.
a,chăm sóc
B,NGOAN NGOÃN
c,tự hào
chúc bạn học tốt
a. Chăm làm
b. Ngoan ngoãn
c. Tự hào
A.chăm chỉ,siêng năng,cần cù,chăm sóc,chăm làm
B.đoàn kết,chung sức,ngoan ngoãn,hợp lực,gắ bó,muôn người như một
C.tự hào,anh hùng,gan dạ,dũng cảm,dũng mãnh,quả cảm
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hòa bình.
Các bạn giúp mik với, ai nhanh mik tick.
thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh
thật thà:dối trá
giỏi giang:dốt nát
cứng cỏi:yếu mềm
hiền lành:hung dữ
nhỏ bé:to lớn
nông cạn:sâu sắc
sáng sủa:tăm tối
thuận lợi:bất lợi
vui vẻ:buồn chán
cao thượng:tầm thường
cẩn thận:cẩu thả
siêng năng:lười biếng
nhanh nhảu:chậm chạp
đoàn kết:chia rẽ
hoà bình:chiến tranh
thật thà >< dối trá
giỏi giang >< ngu dốt
cứng cỏi >< yếu đuối
hiền lành >< đọc ác
nhỏ bé >< to lớn
nông cạn >< biết nhìn xa trông rộng...
sáng sủa >< đen tối
thuận lợi >< khó khăn, trắc trở
vui vẻ >< buồn tủi
cẩn thận >< cẩu thả
cao thượng >< bỉ ổi, xấu xa
siêng năng >< lười nhác
nhanh nhảu >< chậm chạp
đoàn kết >< chia rẽ, bè phái
hòa bình >< chiến tranh
P/s : lâu ròi ko lm bt van5, bn tham khảo thêm cho chính xác nx nhak