Chứng minh rằng: Khi viết dưới dạng thập phân thì số hữu tỉ [(9/11)-0,81]^ 2004 có ít nhất 4000 chữ số 0 đầu tiên sau dấu phẩy.
Khi viết dưới dạng thập phân thì số hữu tỉ (9/11-0,81)^2004 có ít nhất 4000 chữ số 0 đầu tiên sau dấu phẩy
CMR :khi viết dưới dạng số thập phân thì số hữu tỉ( \(\dfrac{9}{11}\) - 0,81 )2004 có ít nhất 4000 chữ số 0 đầu tiên sau dấu phẩy
Ta có:
\(\left(\dfrac{9}{11}-0,81\right)^{2004}=\left(\dfrac{9}{1100}\right)^{2004}=\left(\dfrac{9}{11}\right)^{2004}\cdot\left(\dfrac{1}{100}\right)^{2004}\)
\(=\left(\dfrac{9}{11}\right)^{2004}\cdot\left[\left(\dfrac{1}{10}\right)^2\right]^{2004}=\left(\dfrac{9}{11}\right)^{2004}\cdot\left(\dfrac{1}{10}\right)^{4008}\)
Vì cả hai thừa số đều nhỏ hơn 1 nên tích trên nhỏ hơn 1. Ngoài ra thừa số thứ nhất quá nhỏ, không đáng kể, do đó ta có thể xét thừa số thứ hai. Rõ ràng thừa số này có hơn 4000 chữ số 0 đầu tiên sau dấu phẩy; và lại vì thừa số thứ nhất quá nhỏ, không đáng kể nên tích ban đầu có ít nhất 4000 chữ số 0 đầu tiên sau dấu phẩy.
hãy chứng tỏ rằng t=0,5.(2007^2005-2003^2003)là số nguyên
b,A=1986^2004-1/1000^2004 ko là số nguyên
c, CMR khi viết dưới dạng thập phân thì số hữu tỉ (9/11-0,81)^2004 có ít nhất 4000 chữ số 0 đầu tiên sau dấu phảy
khi viết dưới dạng thập phân thì số hữu tỉ (\(\left(\frac{9}{11}-0.81\right)^{2004}\) có ít nhất 4000 chữ số 0 đầu tiên sau dấu phẩy
Bài 1: Chứng minh rằng: \(A=0,5.\left(2007^{2015}-2003^{2003}\right)\) là số nguyên.
Bài 2: Chứng minh rằng: \(B=\left(\frac{9}{11}-0,81\right)^{2004}\)viết dưới dạng thập phân thì sau dấu phẩy có ít nhất 4000 chữ số 0.
Cho số a = \(\left(\dfrac{9}{11}-0,81\right)^{2007}\)
Chứng minh rằng nếu viết dưới dạng số thập phân thì a sẽ có ít nhất 4000 chữ số 0 đầu tiên sau dấu phẩy.
Lời giải:
\(\left ( \frac{9}{11}-0,81 \right )^{2007}=\left ( \frac{81}{99}-\frac{81}{100} \right )^{2007}=\frac{81^{2007}}{99^{2007}.100^{2007}}=\frac{9^{2007}}{1100^{2007}}\)
Thấy rằng \(a<\frac{10^{2007}}{1100^{2007}}<\frac{10^{2007}}{1000^{2007}}=\frac{10^{2007}}{10^{2.2007}}=\frac{1}{10^{4014}}\)
\(\Leftrightarrow a<0,\underbrace{000....0}_{4013}1\)
Điều trên chứng tỏ khi viết $a$ dưới dạng số thập phân thì đằng sau $a$ ít nhất phải có $4013$ chữ số $0$
CMR số x=(\(\frac{9}{11}\)-0,81) nếu viết ra dạng số thập phân sẽ có ít nhất chữ số 0 đầu tiên ra dấu phẩy
tìm tổng của 4000 chữ số đầu tiên sau dấu phẩy khi viet số (9/11-0.81)^2003 dưới dạng số thập phân
Viết số (9/11 - 0,81) 2012 dưới dạng số thập phân. Hãy tính tổng của 4000 chữ số thập phân đầu tiên của số này
Giải
Ta có : \(\frac{9}{11}-0,81=\frac{9}{11}-\frac{81}{100}=\frac{9}{1100}=\frac{9}{11}.\frac{1}{100}\)
\(\frac{9}{11}.\frac{1}{10^2}< \frac{1}{10^2}\)( vì \(\frac{9}{11}< 1\))
Do đó : \(\frac{9}{11}-0,81< \left(\frac{1}{10}\right)^2\)
Nên \(\left(\frac{9}{11}-0,81\right)^{2003}< \left(\frac{1}{10}\right)^{4006}=\)0,00...0 1
\---/
4005 chữ số 0
Vậy tổng cần tìm là 0
P/s : Đầu bài sai sai xin sửa đầu bài thành
Viết số \(\left(\frac{9}{11}-0,81\right)^{2012}\) dưới dạng số thập phân. Hãy tính tổng của \(4000\) chữ số thập phân đầu tiên của số này
Giải
Ta có : \(\left(\frac{9}{11}-0,81\right)^{2012}=\left(\frac{9}{11}-\frac{81}{100}\right)^{2012}\)
\(=\left(\frac{9}{1100}\right)^{2012}\)
\(=\left(\frac{9}{11}.\frac{1}{100}\right)^{2012}\)
\(=\left(\frac{9}{11}\right)^{2012}.\left(\frac{1}{100}\right)^{2012}\)
\(=\left(\frac{9}{11}\right)^{2012}.\left(\frac{1}{10^2}\right)^{2012}\)
Ta có : \(\frac{9}{11}< 1\)
\(\Rightarrow\left(\frac{9}{11}\right)^{2012}< 1\)
\(\Rightarrow\left(\frac{9}{11}\right)^{2012}.\left(\frac{1}{10^2}\right)^{2012}< \left(\frac{1}{10^2}\right)^{2012}\)
\(\Rightarrow\left(\frac{9}{11}\right)^{2012}.\left(\frac{1}{10^2}\right)^{2012}< \left(\frac{1}{10}\right)^{4024}\)
\(\Rightarrow\left(\frac{9}{11}-0,81\right)^{2012}< \left(\frac{1}{10}\right)^{4024}=0,000...01\) (\(4024\) chữ số \(0\))
Vậy tổng của \(4000\) chữ số thập phân đầu tiên của số này là : \(0+0+...+0=0\)