Những câu hỏi liên quan
Lê Thanh
Xem chi tiết
Vũ Quang Huy
12 tháng 3 2022 lúc 11:46

1.c

Vây ngực cũng có vai trò rẽ phảitráilênxuống giữ thăng bằng và quan trọng hơn vây bụng.

2.a

30 .b

Bình luận (0)
Vannie.....
12 tháng 3 2022 lúc 11:54

Câu 1. Ở cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng ?
A. Vây đuôi và vây hậu môn.
B. Vây ngực và vây lưng
C. Vây ngực và vây bụng
D. Vây lưng và vây hậu môn
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?
A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng
D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang ?
A. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp
B. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân
C. Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy
D. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?
A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng
D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
Câu 5. Loài cá thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt:
A. Cá chép, cá vện
B. Cá nhám, cá trích
C. Cá nhám, cá đuối
D. Cá chép, cá trích
Câu 6. Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào ?
A. Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng
B. Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên phải
C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên phải
D. Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng
Câu 7. Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa
bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván ?
A. Cá thu
B. Cá nhám
C. Cá đuối
D. Cá nóc
Câu 8. Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng ?
A. Cá trích cơm
B. Cá hồi đỏ
C. Cá đuối điện

D. Cá hổ kình
Câu 9. Ếch thực hiện động tác hô hấp nhờ vào :
A. phổi nâng lên
B. sự nâng hạ của lòng ngực
C. sự nâng hạ của thềm miệng
D. phổi xẹp xuống
Câu 10. tại sao ếch đồng thường sống quanh bờ vực nước ?

A. Dễ tránh được kẻ thù tấn công
B. Có lợi cho việc hô hấp qua da
C. Tìm kiếm thức ăn dễ dàng

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Bình luận (0)
Vannie.....
12 tháng 3 2022 lúc 12:27


Câu 11. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng ?
A. Phát triển không qua biến thái
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài
Câu 12. Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn ?
A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng
B. Các chi sau có mang căng giữa các ngón
C. Bộ xương tiêu giảm một số xương như xương sườn
D. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng
Câu 13. Trong 3 bộ của lớp Lưỡng cư, bộ nào có số lượng loài lớn nhất ?
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi.
B. Bộ Lưỡng cư không chân.
C. Bộ Lưỡng cư không đuôi.
D. Tất cả đều sai.
Câu 14. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư ?
A. 4000 .
B. 5000.
C. 6000 .
D. 7000.
Câu 15. Loài Lưỡng cư nào thiếu chi, có thân dài giống như giun, có tập tính chui luồn
A. Ễnh ương.
B. Ếch giun.
C. Ếch đồng.
D. Cóc nhà.
Câu 16. Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thụ tinh trong .
B. Là động vật biến nhiệt.
C. Phát triển qua biến thái .
D. Da trần, ẩm ướt.
Câu 17. Thân thể thằn lằn bóng được bao bọc bởi lớp da khô, có vẩy sừng bao bọc có tác dụng :
A. giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
B. ngăn sự thóat hơi nước của cơ thể

C. bảo vệ cơ thể
D. giữ ấm cơ thể
Câu 18. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt
không bị khô ?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc
D. Bàn chân có móng vuốt
Câu 19. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái ?
A. Ong mật
B. Ếch đồng
C. Thằn lằn bóng đuôi dài
D. Bướm cải
Câu 20. Các đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng
A. Thụ tinh trong
B. Trứng có vỏ dai
C. Động vật hằng nhiệt
D. Phát triển trực tiếp không trải qua biến thái  

Bình luận (0)
38-Nguyễn Ngọc Minh Thư-...
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hải Vân
7 tháng 3 2022 lúc 16:31

1

B

C2

D

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Hải Vân
7 tháng 3 2022 lúc 16:32

NHÌU QUÉ

Bình luận (0)
Minh Hồng
7 tháng 3 2022 lúc 16:33

Câu 1. Vây lẻ của cá chép gồm có:

A. vây lưng, vây bụng và vây đuôi.

B. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.

C. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực.

D. vây ngực, vây bụng và vây đuôi.

Câu 2. Cá chép thường đẻ trứng ở đâu?

A. Trong bùn.

B. Trên mặt nước.

C. Ở các rặng san hô.

D. Ở các cây thuỷ sinh.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về cá chép là sai?

A. Là động vật ăn tạp.

B. Không có mi mắt.

C. Có hiện tượng thụ tinh trong.

D. Có da bao bọc bên ngoài lớp vảy.

Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây giúp màng mắt của cá chép không bị khô?

A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.

B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.

C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.

D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.

C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.

D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 7. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?

A. Giúp chúng dễ săn mồi.

B. Giúp lẩn trốn kể thù.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?

A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.

B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.

C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.

D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.

B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Vành tai lớn.

Câu 10. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
28 tháng 6 2017 lúc 13:16
Trình tự thí nghiệm Loại vây được cố định Trạng thái của cá thí nghiệm Vai trò của từng loại vây cá
1 Cố định khúc đuôi và vây đuôi bằng hai tấm nhựa Cá không bơi được chìm xuống đáy bể A
2 Tất cả các vây đều bị cố định trừ vây đuôi Cá bị mất thăng bằng hoàn toàn. Cá vẫn bơi được, nhưng thường bị lộn ngược bụng lên trên (tư thế cá chết) B
3 Vây lưng và vây hậu môn Bơi nghiêng ngả, chuệch choạng theo hình chữ Z, không giữ được hướng bơi. C
4 Hai vây ngực Cá rất khó duy trì được trạng thái cân bằng. Bơi sang phải, trái hoặc hướng lên mặt nước, hay hướng xuống dưới rất khó khăn. D
5 Hai vây bụng Cá chỉ hơi bị mất thăng bằng , bơi sang phải, trái, lên và xuống hơi khó khăn. E
Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
26 tháng 9 2019 lúc 12:32
Trình tự thí nghiệm Loại vây được cố định Trạng thái của cá thí nghiệm Vai trò của từng loại vây cá
1 Cố định khúc đuôi và vây đuôi bằng hai tấm nhựa Cá không bơi được chìm xuống đáy bể A
2 Tất cả các vây đều bị cố định trừ vây đuôi Cá bị mất thăng bằng hoàn toàn. Cá vẫn bơi được, nhưng thường bị lộn ngược bụng lên trên (tư thế cá chết) B
3 Vây lưng và vây hậu môn Bơi nghiêng ngả, chuệch choạng theo hình chữ Z, không giữ được hướng bơi. C
4 Hai vây ngực Cá rất khó duy trì được trạng thái cân bằng. Bơi sang phải, trái hoặc hướng lên mặt nước, hay hướng xuống dưới rất khó khăn. D
5 Hai vây bụng Cá chỉ hơi bị mất thăng bằng , bơi sang phải, trái, lên và xuống hơi khó khăn. E
Bình luận (0)
htfziang
Xem chi tiết
Trường Phan
7 tháng 2 2022 lúc 11:45

Khi nói về đặc điểm của một số đại diện lớp Cá, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
I. Cá chép thụ tinh ngoài, thường đẻ với số lượng trứng lớn (15 - 20 vạn trứng).
II. Cá đuối sống ở tầng đáy, có vây bung to, đuôi nhỏ, bơi kém.
III. Cá nhám sống ở tầng mặt, đuôi khỏe, bơi yếu.
IV. Lươn chui rúc vào trong bùn, vây bụng và vây ngực phát triển.
V. Cá ngựa phóng ra một đàn con nhỏ, tuy nhiên chúng vẫn đẻ trứng và thụ tinh ngoài 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Bình luận (2)

I. Đúng rồi

II. Đúng luôn rồi

III. Đúng là cá nhám sống tầng mạnh, đuổi khoẻ nhưng bơi nhanh nha. Nên phát biểu này chưa đúng.

IV. Đúng là lươn chui rúc trong bùn nhưng vây bụng và vây ngực tiêu biến. Nên phát biểu này chưa đúng.

V. Theo anh ý này đúng á em, nó phóng ra là do con cá ngựa đực ấp trứng nè. Nó có túi trước ngực.

=> 3 PHÁT BIỂU ĐÚNG

Anh nghĩ cái này cần cho em, nó từ SGK á

undefined

Nguồn ảnh: loigiaihay

Bình luận (3)
Quỳnh Trang
Xem chi tiết
Phạm Khánh Nam
6 tháng 8 2021 lúc 9:01

Loại vây nào có vai trò chính trong sự di chuyển của cá? *

A. Vây đuôi.

B. Vây lưng.

C. Vây hậu môn.

D. Vây bụng.

Dơi thuộc lớp động vật nào? *

A. Chim.

B. Thú.

C. Lưỡng cư.

D. Bò sát.

Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép giúp cá thích nghi với đời sống ở nước là: *

A. Thân hình thoi, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.

B. Mắt cá không có mi.

C. Vảy có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Cá sấu thuộc lớp động vật nào? *

A. Chim.

B. Thú.

C. Lưỡng cư.

D. Bò sát.

Nhóm động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt? *

A. Chim bồ câu, ếch đồng, cá chép.

B. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn.

C. Cá chép, thằn lằn, chim bồ câu.

D. Cá chép, ếch đồng, thỏ.

Bình luận (2)
Phía sau một cô gái
6 tháng 8 2021 lúc 9:08

Câu 1: Loại vây nào có vai trò chính trong sự di chuyển của cá? *

A. Vây đuôi.                        B. Vây lưng.

C. Vây hậu môn.                 D. Vây bụng.

Câu 2: Dơi thuộc lớp động vật nào? *

A. Chim.            C. Lưỡng cư

B. Thú..             D. Bò sát

Câu 3:  Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép giúp cá thích nghi với đời sống ở nước là: *

A. Thân hình thoi, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.

B. Mắt cá không có mi.

C. Vảy có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4:   Cá sấu thuộc lớp động vật nào? *

A. Chim.              C. Lưỡng cư.

B. Thú.                D. Bò sát.

Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt? *

A. Chim bồ câu, ếch đồng, cá chép.

B. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn.

C. Cá chép, thằn lằn, chim bồ câu.

D. Cá chép, ếch đồng, thỏ.

 

 

Bình luận (0)
M r . V ô D a n h
6 tháng 8 2021 lúc 9:09

Loại vây nào có vai trò chính trong sự di chuyển của cá? *

A. Vây đuôi.

B. Vây lưng.

C. Vây hậu môn.

D. Vây bụng.

Dơi thuộc lớp động vật nào? *

A. Chim.

B. Thú.

C. Lưỡng cư.

D. Bò sát.

Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép giúp cá thích nghi với đời sống ở nước là: *

A. Thân hình thoi, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.

B. Mắt cá không có mi.

C. Vảy có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Cá sấu thuộc lớp động vật nào? *

A. Chim.

B. Thú.

C. Lưỡng cư.

D. Bò sát.

Nhóm động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt? *

A. Chim bồ câu, ếch đồng, cá chép.

B. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn.

C. Cá chép, thằn lằn, chim bồ câu.

D. Cá chép, ếch đồng, thỏ.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
12 tháng 12 2019 lúc 4:51

Đáp án C

Những cơ quan tương đồng là 1, 2, 3

4 và 5 là cơ quan tương tự

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
25 tháng 7 2019 lúc 4:07

Đáp án: A. Các phát biểu đúng là: 1,2,4,5,6

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
4 tháng 10 2019 lúc 17:02

Chọn D.

Cơ quan tương tự có cấu tạo khác xa nhau nhưng thực hiện chức năng  tương tự nhau.

Từ đó suy ra các cơ quan có chức năng tương tự nhưng khác nguồn gốc gồm có:

- Cánh dơi và cánh côn trùng.

- Vây cá voi và vây cá mập.

- Chân trước của chuột chũi và chân trước của dế trũi.

Bình luận (0)