tìm 2 số tự nhiên a và b (a > b )có bcnn bằng 336 và ucln bằng 12
tìm 2 số tự nhiên a và b (a lớn hơn b) có BCNN bằng 336 và UCLN bằng 12
Tích của hai số a và b = ƯCLN (a, b) nhân BCNN (a, b)
Bg
Ta có: BCNN (a, b) = 336; ƯCLN (a, b) = 12 và a > b
Tích của a và b = 336.12 = 4032
Vì ƯCLN (a, b) = 12
Nên a = 12.m; b = 12.n (m > n; m và n nguyên tố cùng nhau)
Mà tích a.b = 4032
=> 12m.12.n = 4032
=> 12.12.m.n = 4032
=> 144.m.n
=> m.n = 4032 : 144 = 28
Vì m và n nguyên tố cùng nhau (m > n)
Nên m = 28 và n = 1 hay m = 7 và n = 4
=> a = 28.12 = 336 và b = 12 hay a = 12.7 = 84 và b = 12.4 = 48
Vậy...
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có BCNN bằng 336 và UCLN bằng 12.
Tìm 2 số tự nhiên a và b(a>b) biết BCNN(a,b)=336;UCLN(a,b) =12. [ a.b=BCNN(a,b).UCLN(a,b)]
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có BCNN bằng 336 và UCLN bằng 12.
Đây là đề bài mẫu ... cho tớ dạng bài kiều này đi ... Tớ k cho
Tìm 2 số tự nhiên a và b biết BCNN = 336 và UCLN = 12
a.b=BCNN.UCLN = 336.12= 4032
a=12p; b = 12q với (a;b) =1
=> 12p.12q = 4032
=> pq= 28
p = 1 ; q =12 => a =12; b = 12.28 =336
hoặc p=4 ; q =7 => a =4.12 =48 ; b = 7.12 = 84
Vậy 2 số cần tìm là
12; 336 hoặc 48; 84
Tìm 2 số tự nhiên a,b(a>b) biết BCNN(a,b)=336 và UCLN(a,b)=12
Ta có
BCNN ( a , b ) . ƯCLN ( a , b ) = a . b = 12 . 336 = 4032
Vì ƯCLN ( a , b ) = 12
=> a = 12x , b = 12y , ( x , y ) = 1
Thay a = 12x , b = 12y vào a .b = 4032 ta được
12x . 12 y = 4032
12 . 12 . x .y = 4032
144 . x . y = 4032
x . y = 4032 : 144
x . y = 28
=> x , y thuộc Ư ( 28 ) = { 1,2,4,7,14,28 } mà ( x,y ) = 1 => ( x , y ) = ( 1,28 ) ; ( 28 , 1 ) ; ( 7,4 ) ; ( 4 , 7 )
Mà a > b => 12x > 12y => x > y => x thuộc { 28,7 }
+ Nếu x = 28 => a = 28 . 12 = 336 , y = 1 => b = 1.12 = 12
+ Nếu x = 7 => a = 7 . 12 = 84 , y = 4 => b = 4.12=48
Vậy ( a,b ) = ( 336 , 12 ) ; ( 84 , 48 )
Ta có:
\(BCNN\left(a,b\right).ƯCLN\left(a,b\right)=a.b=12.336=4032\)
Vì \(ƯCLN\left(a,b\right)=12\)
Đặt: \(a=12x;b=12y\)với \(ƯCLN\left(x,y\right)=1\)mà \(a.b=4032\)hay \(12x.12y=4032\)
\(144.\left(x.y\right)=4032\Rightarrow x.y=28\)
Các cặp số Nguyên tố cùng nhau có tích = 28 là: (28; 1); (7; 4)
Khi x = 28; y = 1 thì a = 336 ; b = 12
Khi x = 7; y = 4 thì a = 84; b = 48
Ta có:
a.b = ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b)
=> a.b = 12 . 336
=> a.b = 4032
Vì \(ƯCLN\left(a,b\right)=12\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=12.m\\b=12.n\end{cases};\left(m,n\right)=1;m,n\in N;m>n}\)
Thay a = 12.m, b = 12.n vào a.b = 4032, ta có:
12.m.12.n = 4032
=> (12.12).(m.n) = 4032
=> 144.(m.n) = 4032
=> m.n = 4032 : 144
=> m.n = 28
Vì m và n nguyên tố cùng nhau, m > n
=> Ta có bảng giá trị:
m | 28 | 7 |
n | 1 | 4 |
a | 336 | 84 |
b | 12 | 48 |
Vậy các cặp (a,b) cần tìm là:
(336; 12); (84; 48).
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có BCNN bằng 336 và UCLN bằng 12.
Hôm trước thầy mình đã giải nhưng mình nghỉ vì bận, mượn tập bạn chép thì được kết quả như thế này :
Ta có :
BCNN(a,b) . ƯCLN(a,b) = a.b = 12 . 336 = 4032.
Vì ƯCLN(a,b) = 12
Đặt a = 12x ; b = 12y với ƯCLN(x,y) = 1 mà a.b = 4032
144 . (x.y) = 4032 => x.y = 28
Các cặp nguyên tố cùng nhau có tích bằng 28 là 28 và 1; 7 và 4
Khi x = 28, y = 1 thì a = 336, b = 12
Khi x = 7, y = 4 thì a = 86, b = 48
Những chỗ mình gạch ngang là phần mình không hiểu, ai giải thích dùm mình và chuyển bài toán này về đề như thế này : Tìm 2 số tự nhiên x và y ( x > y ) có BCNN bằng 336 và ƯCLN bằng 12 dùm mình.
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có BCNN bằng 336 và UCLN bằng 12.
Hôm trước thầy mình đã giải nhưng mình nghỉ vì bận, mượn tập bạn chép thì được kết quả như thế này :
Ta có :
BCNN(a,b) . ƯCLN(a,b) = a.b = 12 . 336 = 4032.
Vì ƯCLN(a,b) = 12
Đặt a = 12x ; b = 12y với ƯCLN(x,y) = 1 mà a.b = 4032
144 . (x.y) = 4032 => x.y = 28
Các cặp nguyên tố cùng nhau có tích bằng 28 là 28 và 1; 7 và 4
Khi x = 28, y = 1 thì a = 336, b = 12
Khi x = 7, y = 4 thì a = 86, b = 48
Những chỗ mình gạch ngang là phần mình không hiểu, ai giải thích dùm mình và chuyển bài toán này về đề như thế này : Tìm 2 số tự nhiên x và y ( x > y ) có BCNN bằng 336 và ƯCLN bằng 12 dùm mình.
bạn kết bạn với mình đi mình giải thích cho
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có BCNN bằng 336 và UCLN bằng 12.
Gỉai
Ta có:
BCNN (a,b) . ƯCLN (a,b) = a.b = 12.336 = 4032
Vì ƯCLN (a,b) = 12
Đặt a = 12x ; b = 12y với ƯCLN (x,y) = 1 mà a.b = 4032 hay 12x.12y = 4032
144 . (x . y) = 4032. Suy ra x.y = 28
Các cặp số nguyên tố cùng nhau có tích bằng 28 là: ( 28; 1) , ( 7; 4)
Khi x=28 ; y=1 thì a= 336 ; b=12
Khi x=7 ; y=4 thì a= 84 ; b=48
Giải:
Theo đề bài ta có:
a > b
ƯCLN ( a, b)= 12 x BCNN ( a, b) 336 = a x b= 12 x 336 = 4032
a= 12 x a' ; b= 12xb'
UCLN ( a' , b') = 1
a x b = 12 x a' x 12 x b' = 144 x ( a' x b') = 4032
( a' x b') =4032 : 144= 28
mà a= 12x a', b= 12x b'
Giải tới đó, chắc pạn đã hiểu rồi chứ, bây giờ chỉ cần nhân vào là xong, nhớ chọn hai số nguyên tố cùng nhau nhé, mik giải trên máy tính hok quen nên giúp bạn cũm khó.
ta co a,b =BCNN (a,b)*UCLN (a,b)=336*12=4032
vì UCLN(a,b)=12 nên a=12a',b=12b' (a',b' thuộc N),UCLN(a',b')=1
ta co 12a'*12b'=4032
=a'b'=4032:(12*12)=28
do do a'>b' va UCLN(a',b')=1 nen
a' | 28 | 7 |
b' | 1 | 4 |
suy ra
a | 336 | 84 |
b | 12 | 48 |