Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
29 tháng 12 2019 lúc 18:00

Dấu hiệu: Số học sinh nữ trong mỗi lớp

Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28

Tần số tương ứng của giá trị dấu hiệu là:

Giá trị (x) 14 15 16 17 18 19 20 24 25 28  
Tần số (n) 2 1 3 3 3 1 4 1 1 1 N = 20
Trần Kim Cường
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
29 tháng 1 2023 lúc 21:19

a: 20;21;19;23;22;a;b;c

b: Trường có 20 lớp

Số học sinh nữ bằng nhau thì chia ra được:

Nhóm 20: 6 lớp

Nhóm 21: 3 lớp

Nhóm 22: 3 lớp

Nhóm 23: 2 lớp

Nhóm 19: 2 lớp

c: Theo đề, ta có: 

a+b+c=66 và a=2k; b=2k+2; c=2k+4

=>2k+2k+2+2k+4=66

=>6k+6=66

=>6k=60

=>k=10

=>a=20; b=22; c=24

❤ミ★тɦαηɦ ηɠα★彡❤
Xem chi tiết

Giải thích các bước giải:

 a,b,c là ba số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần nên :

    a,b,c chia hết cho 2

    b=a+2

    c=b+2=a+2+2=a+4

Mà a+b+c=66

=> a+(a+2)+(a+4)=66

=>  3a + 6    =  66

=>  3a           =  60

=>   a    =     20

=>   b=20+2=22

       c=20+4=24

Thay a=20, b=22, c=24 vào bảng trên, ta có:

    20     20    21     20    19

    20     20    23     21     20

    23     22    19     22     22

    21     20    22     24     23

Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu: 19; 20; 21; 22; 23; 24.

Bảng tần số:

Giá trị(x)     19    20    21    22    23    24

Tần số(n)     2      7      3      4      3       1     N=20

Nhận xét: 

-Giá trị có tần số nhiều nhất là : 20.

-Giá trị có tần số ít nhất là : 24.

Khách vãng lai đã xóa
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Cô nàng bí ẩn
27 tháng 12 2017 lúc 13:47

a) Để có đc bảng này, người điều tra phải đi gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.

b) Dấu hiệu : Số học sinh nữ trong mỗi lớp

Các gt khác nhau của dấu hiệu và tần số của từng giá trị :

x 14 15 16 17 18 19 20 24 25 28
x 2 1 3 3 3 1 4 1 1 1

Phạm Ngân Hà
27 tháng 12 2017 lúc 16:43

a) Để có được bảng này, người điều tra phải khảo sát số học sinh nữ của từng lớp trong trường THCS đó rồi thống kê.

b) Dấu hiệu ở đây là số lượng học sinh nữ của từng lớp trong 1 trường THCS.

Dãy giá trị khác nhau của dấu hiệu: \(14,15,16,17,18,19,20,24,25,28\)

Ta có bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu:

\(x\) \(14\) \(15\) \(16\) \(17\) \(18\) \(19\) \(20\) \(24\) \(25\) \(28\)
\(n\) \(2\) \(1\) \(3\) \(3\) \(3\) \(1\) \(4\) \(1\) \(1\) \(1\)

do thi huyen
3 tháng 1 2018 lúc 21:55

để có được bảng này người điều tra phải thu thập số liệu và lập bảng thống kê

dấu hiệu là số lượng học sinh nữ của từng lớp trong 1 trường

có 10giá tri khác nhau: 14;15;16;17;18;19;20;24;25;28

tần só tương ứng: 2;1;3;3;3;1;4;1;1;1

Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
21 tháng 7 2018 lúc 16:31

Dấu hiệu của bảng này là số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS.

Có 10 giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê, đó là 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28.

Đáp án cần chọn là: C

Khang Huỳnh 16
Xem chi tiết
Mạnh Kiên
Xem chi tiết
Thiên Kim
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thuý Nga
16 tháng 3 2020 lúc 12:32

Do a + b + c là 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần

=> a + b + c = a + a + 2 + a + 4

= 3a + 6

= 3 . ( a + 2 )

=> a + b + c = 3 . ( a + 2 ) 

=> 3 . ( a + 2 ) = 66

=> a + 2 = 22

=> a = 20

Do a,b,c là 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần nên

=> a = 20 ; b = 22 ; c = 24

Vậy các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

19;20;21;22;23;24

Giá trị192021222324
Tần số283331
Khách vãng lai đã xóa
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Lưu Hạ Vy
19 tháng 4 2017 lúc 12:45

a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.

b) - Ở bảng a:

Số giá trị : 20

Số giá trị khác nhau: 5

- Ở bảng b:

Số giá trị: 20

Số giá trị khác nhau: 4

c)

- Bảng a:

Giá trị 8,3 có tần số 2

Giá trị 8,4 có tần số 3

Giá trị 8,5 có tần số 8

Giá trị 8,7 có tần số 5

Giá trị 8,8 có tần số 2

- Bảng b:

Giá trị 8,7 có tần số 3

Giá trị 9,0 có tần số 5

Giá trị 9,2 có tần số 7

Giá trị 9,3 có tần số 5.

Vu Kim Ngan
18 tháng 1 2018 lúc 20:18

a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.

b) - Ở bảng a:

Số giá trị : 20

Số giá trị khác nhau: 5

- Ở bảng b:

Số giá trị: 20

Số giá trị khác nhau: 4

c) - Bảng a:

Giá trị 8,3 có tần số 2

Giá trị 8,4 có tần số 3

Giá trị 8,5 có tần số 8

Giá trị 8,7 có tần số 5

Giá trị 8,8 có tần số 2

- Bảng b:

Giá trị 8,7 có tần số 3

Giá trị 9,0 có tần số 5

Giá trị 9,2 có tần số 7

Giá trị 9,3 có tần số 5.



harumi05
28 tháng 4 2018 lúc 21:32

Thời gian chạy 50 mét của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6 :

Hãy cho biết :

a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng)

b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng)

c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng)

Giải: a) Dấu hiệu chung cần tìm ở cả hai bảng: Thời gian chạy hết 50 mét của học sinh.

b) – Ở bảng a:

Số giá trị : 20

Số giá trị khác nhau: 5

– Ở bảng b:

Số giá trị: 20

Số giá trị khác nhau: 4

c) – Bảng a:

Giá trị 8,3 có tần số 2

Giá trị 8,4 có tần số 3

Giá trị 8,5 có tần số 8

Giá trị 8,7 có tần số 5

Giá trị 8,8 có tần số 2

– Bảng b:

Giá trị 8,7 có tần số 3

Giá trị 9,0 có tần số 5

Giá trị 9,2 có tần số 7

Giá trị 9,3 có tần số 5.