Tìm x, biết: 2x3 + 9x2 + 14x + 5 = 0.
Hàm số y= 2x3-9x2+ 12x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x + m = 0 có sáu nghiệm phân biệt.
A.m< - 5
B. -5< m<- 4
C. 4< m< 5
D.m> -4
+Trước tiên từ đồ thị hàm số y= 2x3- 9x2+12x , ta suy ra đồ thị hàm số y= 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x như hình dưới đây:
+ Phương trình 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x + m = 0 và đường thẳng y= -m
+ Dựa vào đồ thị hàm số y = 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x , yêu cầu bài toán trở thành:
4< -m< 5 hay -5<m< -4.
Chọn B.
Tìm x,biết
a)4x 9x2-1=0
b)(x+2)2 -(x+2)(x-3)=0
c)2x3-4x2+2x=0
d)(x-1)2-(2x+1)2=0
\(b,\Rightarrow\left(x+2\right)\left(x+2-x+3\right)=0\\ \Rightarrow5\left(x+2\right)=0\\ \Rightarrow x=-2\\ c,\Rightarrow2x\left(x^2-2x+1\right)=0\\ \Rightarrow2x\left(x-1\right)^2=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\end{matrix}\right.\\ d,\Rightarrow\left(x-1-2x-1\right)\left(x-1+2x+1\right)=0\\ \Rightarrow3x\left(-x-2\right)=0\\ \Rightarrow-3x\left(x+2\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}-3x=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-2\end{matrix}\right.\)
a)thiếu dấu
b)(x+2)2 -(x+2)(x-3)=0
(x+2)(x+2-x+3)=0
(x+2)5=0
x+2=0
x=-2
c)2x3-4x2+2x=0
2x(x2-2x+1)=0
2x(x-1)2
suy ra 2 trường hợp
x=0
x-1=0=>x=1
d)(x-1)2-(2x+1)2=0
(x-1-2x-1)(x-1+2x+1)=0
(x-2)3x=0
x=0
x=2
Tìm đa thức M biết:
a) 2 x 3 + 9 x 2 + 15x + 9 = M.(2x + 3);
b) (2 x 2 - 2x +1 ).M = 6 x 4 - 4 x 3 + x 2 + x.
Tìm x bik:
a) 2-x=2 (x-2)3
b) 8x3-72x=0
c)(x-1,5)6+2(1,5-x)2=0
d) 2x3+3x2+3+2x=0
e) x2(x+1)-x(x+1)+x(x-1)=0
f) x3-4x-14x(x-2)=0
a) Ta có: \(2-x=2\left(x-2\right)^3\)
\(\Leftrightarrow-\left(x-2\right)-2\left(x-2\right)^3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left[1+2\left(x-2\right)^2\right]=0\)
\(\Leftrightarrow x-2=0\)
hay x=2
b) Ta có: \(8x^3-72x=0\)
\(\Leftrightarrow8x\left(x^2-9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-3\right)\left(x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={0;3;-3}
c) Ta có: \(\left(x-1.5\right)^6+2\left(1.5-x\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1.5\right)^2\left[\left(x-1.5\right)^4+2\right]=0\)
\(\Leftrightarrow x-1.5=0\)
hay x=1,5
d) Ta có: \(2x^3+3x^2+3+2x=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(2x+3\right)+\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x+3=0\)
\(\Leftrightarrow2x=-3\)
hay \(x=-\dfrac{3}{2}\)
e) Ta có: \(x^2\left(x+1\right)-x\left(x+1\right)+x\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)\left(x-1\right)+x\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={0;1;-2}
f) Ta có: \(x^3-4x-14x\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)\left(x+2\right)-14x\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)\left(x-12\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\\x=12\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={0;2;12}
1/ Thực hiện các phép tính sau: a) (2x - y)(4x2 - 2xy + y2) b) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 c) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5) d) (x4 + 2x3 +x - 25):(x2 +5) e) (27x3 - 8): (6x + 9x2 + 4)
a) \(\left(2x-y\right)\left(4x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=8x^3-4x^2y+2xy^2-4xy^2+2xy^2-y^3\)
\(=8x^3-8x^2y+4xy^2-y^3\)
b) \(\left(6x^5y^2-9x^4y^3+15x^3y^4\right):3x^3y^2\)
\(=2x^2-3xy+5y^2\)
Thực hiện phép tính
a) 3x(5x2 - 2x - 1); b) (x2 - 2xy + 3)(-xy); c) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 d) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x -
| e) (x - 7)(x - 5); f) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2; g)(2x3-9x2+19x-15):(x2-3x+5) h)(x3 - 3x2 + x - 3):( x - 3) |
a: \(=15x^3-6x^2-3x\)
e: \(=x^2-12x+35\)
Thực hiện phép tính:
a) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2; b)(2x3-9x2+19x-15):(x2-3x+5)
c)(x3 - 3x2 + x - 3):( x - 3)
\(a,=3x^3y^3-3x^2y^3+3x^2y^4+3xy^5\\ b,=\left(2x^3-6x^2+10x-3x^2+9x-15\right):\left(x^2-3x+5\right)\\ =\left[2x\left(x^2-3x+5\right)-3\left(x^2-3x+5\right)\right]:\left(x^2-3x+5\right)\\ =2x-3\\ c,=\left[x^2\left(x-3\right)+\left(x-3\right)\right]:\left(x-3\right)=x^2+1\)
Tìm x, biết
a) 4(x-2)2=4
b) 5(x2-6x+9)=5
c) 4x2+4x+1=0
d) 9x2+6x+1=2
a)
`4(x-2)^2 =4`
`<=>(x-2)^2 =1`
`<=>x-2=1` hoặc `x-2=-1`
`<=>x=3` hoặc `x=1`
b)
`5(x^2 -6x+9)=5`
`<=>(x-3)^2 =1`
`<=>x-3=1`hoặc `x-3=-1`
`<=>x=4` hoặc `x=2`
c)
`4x^2 +4x+1=0`
`<=>(2x+1)^2 =0`
`<=>2x+1=0`
`<=>x=-1/2`
d)
`9x^2 +6x+1=2`
`<=>(3x+1)^2 =2`
\(< =>\left[{}\begin{matrix}3x+1=\sqrt{2}\\3x+1=-\sqrt{2}\end{matrix}\right.\\ < =>\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{\sqrt{2}-1}{3}\\x=\dfrac{-\sqrt{2}-1}{3}\end{matrix}\right.\)
Tìm m để phương trình 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x = m có 6 nghiệm
Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x + 3
A.(-∞; 1) ∪ (2; +∞)
B. (-∞ 1] và [2; +∞)
C. (-∞; 1) và (2; +∞)
D. (1;2)
Chọn B
Ta có
Bảng xét dấu đạo hàm:
Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 1) và (2; +∞)