Giai pt \(x^2+\sqrt{2x+3}+\sqrt{x-2}=3x+4\)
Giải hệ pt \(\hept{\begin{cases}x^2+xy+y^2=19\left(x-y\right)^2\\x^2-xy+y^2=7\left(x-y\right)\end{cases}} \)
Chắc chắn là ko sai đề !!!
ai làm được cho 10 tk
làm câu nào cũng đc nha !!!!
Giải hệ pt:
\(\hept{\begin{cases}3x+10\sqrt{xy}-y=12\\x+\frac{6\left(x^3+y^3\right)}{x^2+xy+y^2}-\sqrt{2\left(x^2+y^2\right)}\end{cases}\le}3\)
giai hệ pt
\(\hept{\begin{cases}x^2+xy+y^2=3\\z^2+yz+1=0\end{cases}}\)
\(\hept{\begin{cases}x+6\sqrt{xy}-\sqrt{y}=0\\x+\frac{6\left(x^3+y^3\right)}{x^2+xy+y^2}-\sqrt{2\left(x^2+y^2\right)}=3\end{cases}}\)
1) giải pt \(x^4-2x^3+4x^2+2\sqrt{x^2-x}=6+3x\)
2) giải hệ pt\(\hept{\begin{cases}x^2+y^2-x-2y=19\\xy\left(x-1\right)\left(y-2\right)=-20\end{cases}}\)
giải hệ pt
\(\hept{\begin{cases}\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2+3\right)=3\left(x^2+y^2\right)+2\\4\sqrt{x+2}+\sqrt{16-3y}=x^2+8\end{cases}}\)
PT 1 \(\Leftrightarrow x-y.x^2+xy+y^2+3.x-y-3x^2+y^2-2=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-3x^3+3x-1=y^3+3y^3+3y+1\)
\(\Leftrightarrow x-1^3=x+1^3\)
\(\Leftrightarrow x-y-2=0\)
Thay vào PT 2 nhân liên hợp.
PT 1 suy ra \(y=x-2\)thay vào PT 2, ta có:
\(4\sqrt{x+2}+\sqrt{22-3x}=x^2+8\)\(-2\le x\le\frac{22}{3}\)
\(\Leftrightarrow4.\sqrt{x+2}-2+\sqrt{22-3x}-4=x^2-4\)
\(\Leftrightarrow x-2.x+2+\frac{3}{\sqrt{22-3x}+4}-\frac{4}{\sqrt{x+2}+2}=0\)
TH1:x=2 thay vào (1) suy ra y=0
TH2: f(x)= \(x+2+\frac{3}{\sqrt{22-3x}+4}-\frac{4}{\sqrt{x+2}+2}=0\)*
ta thấy x=-1 là 1 nghiệm của PT(*)
NHận xét rằng giả xử có số a thoả \(-2\le x\le a\le\frac{22}{3}\)
Ta có: \(\sqrt{x+2}< \sqrt{a+2};\sqrt{22-3x}>\sqrt{22-3a}\)
\(\Rightarrow-\frac{4}{\sqrt{x+2}+2}< -\frac{4}{\sqrt{a+2}+2}\)
\(\frac{3}{\sqrt{22-3x}+4}< \frac{3}{\sqrt{22-3a}+4}\)
Suy ra f(x)<< f(a) suy hàm f(x) đồng biến
suy x=-1 thì f(x)=0
x<-1 thì f(x) <0
x>-1 thì f(x)>0
suy ra x=-1 là nghiệm duy nhất của(*)
thay vào (1) ta có y=-3
P/s: Tôi ko chắc, mới lớp 6 thôi
giải hệ pt \(\hept{\begin{cases}x^2+y^2=1\\\sqrt[1999]{x}-\sqrt[1999]{y}=\left(\sqrt[2000]{y}-\sqrt[2000]{x}\right)\left(x+y+xy+2001\right)\end{cases}}\)
xin lỗi bạn,mình mới lớp 6 nên ko làm đc.
Anh à, bài toán này em nghĩ anh nên đăng trên h thì sẽ được giải đáp tốt hơn đó. Xin lỗi, em mới học lớp 7.
Giải các HPT sau:
1) \(\hept{\begin{cases}xy+x+y=x^2-2y^2\\x\sqrt{2y}-y\sqrt{x-1}=2x-2y\end{cases}}\)
2) \(\hept{\begin{cases}x^2+1+y\left(y+x\right)=4y\\\left(x^2+1\right)\left(y+x-2\right)=y\end{cases}}\)
3) \(\hept{\begin{cases}x^4+y^2=\frac{697}{81}\\x^2+y^2+xy-3x-4y+4=0\end{cases}}\)
p/s: cần được giúp đỡ. Rất GẤP!!! các bn ko cần phải làm hết đâu nha.
3/ \(\hept{\begin{cases}x^4+y^2=\frac{697}{81}\left(1\right)\\x^2+y^2+xy-3x-4y+4=0\left(2\right)\end{cases}}\)
Xét phương trình (2) ta có:
\(x^2+\left(y-3\right)x+y^2-4y+4=0\)
Để PT theo nghiệm x có nghiệm thì
\(\Delta=\left(y-3\right)^2-4.\left(y^2-4y+4\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow-3y^2+10y-7\ge0\)
\(\Leftrightarrow1\le y\le\frac{7}{3}\)
\(\Leftrightarrow1\le y^2\le\frac{49}{9}\)
Tương tự ta có:
\(0\le x\le\frac{4}{3}\)
\(\Leftrightarrow0\le x^4\le\frac{256}{81}\)
Từ đây ta có: \(x^4+y^2\le\frac{256}{81}+\frac{49}{9}=\frac{697}{81}\)
Dấu = xảy ra khi \(\hept{\begin{cases}x=\frac{4}{3}\\y=\frac{7}{3}\end{cases}}\)
Thế ngược lại hệ không thỏa mãn. Vậy hệ vô nghiệm
1/ Điều kiện \(\hept{\begin{cases}x\ge1\\y\ge0\end{cases}}\)\(\hept{\begin{cases}xy+x+y-x^2+2y^2=0\\x\sqrt{2y}-y\sqrt{x-1}=2x-2y\end{cases}}\)
Xét phương trình đầu ta có
\(xy+x+y-x^2+2y^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)\left(2y-x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow x=1+2y\)
Thế vào pt dưới ta được
\(\sqrt{2y}\left(y+1\right)=2y+2\)
\(\Leftrightarrow\left(y+1\right)\left(\sqrt{2y}-2\right)=0\)
Tới đây tự làm tiếp nhé
2/ Ta lấy PT đầu - phương trình sau ta được
x2 + 1 + y(y + x) - 3y - (x2 + 1)(y + x - 2) = 0
<=> (y + x - 3)(y - x2 - 1) = 0
Tới đây làm tiếp nhé
Giải hệ pt:
a)\(\hept{\begin{cases}x+3y-xy=3\\x^2_{ }+y^2+xy=3\end{cases}}\)
b)\(\hept{\begin{cases}x^2-xy+y^2=1\\x^2+2xy-y^2-3x-y=-2\end{cases}}\)
c)\(\hept{\begin{cases}x^2+y^2=2x^2y^2\\\left(x+y\right)\left(1+xy\right)=4x^2y^2\end{cases}}\)
d)\(\hept{\begin{cases}x^2-xy+y^2=1\\x^2+xy+2y^2=4\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình:
1) \(\hept{\begin{cases}\sqrt[3]{x-y}=\sqrt{x-y}\\x+y=\sqrt{x+y+2}\end{cases}}\)
2) \(\hept{\begin{cases}x-\frac{1}{x}=y-\frac{1}{y}\\2y=x^3+1\end{cases}}\)
3) \(\hept{\begin{cases}\left(x-y\right)\left(x^2+y^2\right)=13\\\left(x+y\right)\left(x^2-y^2\right)=25\end{cases}\left(x;y\in R\right)}\)
4) \(\hept{\begin{cases}3y=\frac{y^2+2}{x^2}\\3x=\frac{x^2+2}{y^2}\end{cases}}\)
5) \(\hept{\begin{cases}x+y-\sqrt{xy}=3\\\sqrt{x+1}+\sqrt{y+1}=4\end{cases}\left(x;y\in R\right)}\)
6) \(\hept{\begin{cases}x^3-8x=y^3+2y\\x^2-3=3\left(y^2+1\right)\end{cases}\left(x;y\in R\right)}\)
7) \(\hept{\begin{cases}\left(x^2+1\right)+y\left(y+x\right)=4y\\\left(x^2+1\right)\left(y+x-2\right)=y\end{cases}\left(x;y\in R\right)}\)
8) \(\hept{\begin{cases}y+xy^2=6x^2\\1+x^2y^2=5x^2\end{cases}}\)
\(1,\hept{\begin{cases}\sqrt{x}+\sqrt{y}=3\\\sqrt{x+5}+\sqrt{y+3}=5\end{cases}}\)
\(2,\hept{\begin{cases}x\left(x+y+1\right)-3=0\\\left(x+y\right)^2-\frac{5}{x^2}+1=0\end{cases}}\)
\(3,\hept{\begin{cases}xy+x+y=x^2+2y^2\\x\sqrt{2y}-y\sqrt{x-1}=2x-2y\end{cases}}\)
\(4,\hept{\begin{cases}xy+x+1=7y\\x^2y^2+xy+1=13y^2\end{cases}}\)
\(5,\hept{\begin{cases}2y\left(x^2-y^2\right)=3x\\x\left(x^2+y^2\right)=10y\end{cases}}\)