Vùng | Diện tích(km2) | dân số(nghìn người) |
Cả nước | 331051,5 | 90729,1 |
Trung du niềm núi bắc bộ | 101.437,8 | 12.866,9 |
ĐBSH | 14.964,1 | 19.505,8 |
Bắc trung bộ |
51.524,6 | 10.405,2 |
Duyên hải nam trung bộ | 44.360,7 | 9117,5 |
Tây nguyên | 54.640,6 | 5525,8 |
Đông nam bộ | 23.605,2 | 15790,3 |
Đồng bằng sông cửu long | 40.518,5 | 17.517,6 |
a) tính mật độ dân số của các vùng
b) tính tỉ trọng diện tích và dân số của các vùng so với cả nước
Trả lời gấp câu hỏi này giúp em với ạ