Cho phản ứng. Ca(OH)2+Cl2➞CaOCl2+H2O. 2HCl+SO2➞3S+2H2O. 2NO2+2NaOH➞NaNO3+NaNO2+H2O 4KClO3➞KCl+3KClO4. O3➞O2+O. Có bao nhiêu phản ứng oxi hoá khử?Giải thích
Cho các phản ứng:
Ca ( OH ) 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O
2 H 2 S + SO 2 → 3 S + 2 H 2 O
2 NO 2 + 2 NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O
4 KClO 3 → t ∘ KCl + 3 KClO 4
O 3 → O 2 + O
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phản ứng:
(1) Ca OH 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O
(2) 2 H 2 S + SO 2 → 3 S + 2 H 2 O
(3) 2 NO 2 + 2 NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O
(4) 4 KClO 3 → KCl + 3 KClO 4
(5) O 3 → O 2 + O
Phản ứng oxi hoá - khử là
A. 1, 2, 3,4,5. B. 1,2,3.
C. 1,2, 3,4. D. 1,4.
Cho các phản ứng :
Ca OH 2 + Cl 2 → CaOCl 2 + H 2 O 2 H 2 S + SO 2 → 3 S + 2 H 2 O 2 NO 2 + 2 NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O 4 KClO 3 → t ° KCl + 3 KClO 4
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án D
Cả 4 phản ứng đều có sự thay đổi số oxi hóa.
Cho các phản ứng sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxi hóa -khử :
1. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
2. NO2 + 2NaOH -> NaNO2 + NaNO3 + H2O
3. Cl2 + NaOH -> NaCl + NaClO + H2O
4. CaC2 + 2H2O -> Ca(OH)2 + C2H2
5. AgNO3 + NH4Cl -> AlCl + NH4NO3
6. NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O
Cho các phản ứng sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxi hóa -khử :
1. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
2. NO2 + 2NaOH -> NaNO2 + NaNO3 + H2O
3. Cl2 + NaOH -> NaCl + NaClO + H2O
4. CaC2 + 2H2O -> Ca(OH)2 + C2H2
5. AgNO3 + NH4Cl -> AgCl + NH4NO3
6. NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O
Trong phản ứng: 2 NO 2 + 2 NaOH → NaNO 3 + NaNO 2 + H 2 O đóng vai trò
A. là chất oxi hóa.
B. là chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. không là chất oxi hóa, cũng không là chất khử.
Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) 2HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + 2H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
HCl thể hiện tính khử từ Cl- ® Cl2, tính oxi hóa từ H+ ® H2.
Vậy (a), (c) HCl thể hiện tính khử. (d) HCl thể hiện tính oxi hóa và (b) là phản ứng trao đổi. Đáp án A.
Cho các phản ứng sau :
a) 4 HCl + PbO 2 → PbCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
b) HCl + NH 4 HCO 3 → NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O
c) 2 HCl + 2 HNO 3 → 2 NO 2 + Cl 2 + 2 H 2 O
d) 2 HCl + Zn → ZnCl 2 + H 2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A.2 B. 3.
C. 1. D. 4.
Cho các phản ứng
( 1 ) S O 2 + C a ( O H ) 2 → C a S O 3 + H 2 O ( 2 ) S O 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O ( 3 ) S O 2 + H 2 O + B r 2 → 2 H B r + H 2 S O 4 ( 4 ) S O 2 + N a O H → N a H S O 3
SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng
A. (1),(2) và (4).
B. (1),(2),(3), và (4).
C. (2).
D. (3) và (4).
(1),(4): SO2 không thay đổi tính oxi hóa
(2): SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa
(3): SO2 đóng vai trò là chất khử
Cho các phản ứng sau:
(1) CaOCl2 + 2HCl đặc → CaCl2 + Cl2 + H2O; (2) NH4Cl → NH3 + HCl;
(3) NH4NO3 → N2O + 2H2O; (4) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S;
(5) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2; (6) C + CO2 → 2CO
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Chọn đáp án A
Các phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố là phản ứng oxi hóa khử.Gồm:
1,3,5,6
Cho phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thì dung dịch thu được có giá trị
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH = 0
D. pH < 7