viết chương trình dùng câu lệnh for để in ra màn hình 24 chữ cái bết rằng cứ 6 chữ nằm trên một hàng
C©u 2: Lệnh Clrscr dùng để làm gì? A. In thông tin ra màn hình. B. Tạm ngưng chương trình. C. Xoá màn hình kết quả. D. Khai báo thư viện. Câu 3: Trong Pascal khai báo hằng bằng từ khóa: A. Const B. Var C. Type D. Uses Câu 4: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhap x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); C©u 5: Trong Pascal, khai b¸o nµo sau ®©y lµ ®óng cho khai b¸o biÕn? A. Var tb: real B. Var R = 30; C. Const x: real; D. Var y: integer; Câu 6: Biểu thức toán học (a+1)2 – được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là: A. (a+1)*a+1 – 7*a/2 B. (a+1)*(a+1) – 7*a/2 C. a+1 * a+1 – 7*a/2 D. (a+1)(a+1) – 7a/2 Câu 7: Cách gán giá trị a + b vào biến Tong là: A. Tong:a+b; B. Tong(a+b); C. Tong=a+b; D. Tong:=a+b; Câu 8: Kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 47 và 5 là: A. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 B. 47/5 =9; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 9 C. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 9 ; 27 mod 5 = 2 D. 47/5 =9.4; 47 div 5 = 2 ; 27 mod 5 = 9 Câu 9: Câu lệnh nào sau đây có kết quả là 3? A. 25 div 6 B. 25 div 7 C. 25 div 8 D. 25 div 9 Câu 10: Cú pháp của câu lệnh For…do là A. For = to do ; B. For := to do ; C. For := to do D. For := to do ; Câu 11: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? j:=0; For i:=0 to 5 do j:=j+2; A. 20 B. 12 C. 7 D. 5 Câu 12: Câu lệnh lặp For i:=3 to 10 do Begin end; vòng lặp thực hiện bao nhiêu lần a) Không lần nào; b) 7 lần; c) 8 lần; d) 10 lần. Câu 13: Câu lệnh nào sau đây được viết đúng cú pháp? A. While <điều kiện> to ; B. While < câu lệnh > do < điều kiện >; C. While <điều kiện> to do ; D. While <điều kiện> do ; Câu 14: Xác định số lần lặp trong đoạn chương trình sau: A:=5; While A<20 do A:=A+5; A. 1 B. 4 C. 5 D. vô hạn lần Câu 15: Cho đoạn chương trình: X:=10; Repeat X:=X*2; until X>25; X có giá trị là: A. 10 B. 20 C. 26 D. 40 Câu 16: Đoạn chương trình pascal sau: x:= 3 ; While x > 10 do x:=x+3; giá trị của x là: A. 3 B. 6 C. 12 D. 13 Câu 17: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình A:=10; while A>=10 do write (a); A. Trên màng hình xuất hiện 1 chữ a. C. Trên màng hình xuất hiện số 10. B. Trên màng hình xuất hiện 10 chữ a. D. Chương trình lặp vô hạn lần. Câu 18: Trong các cánh khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ: A. Var A: array[1,100] of integer; B. Var A: array[1..100] of integer; C. Var A: array(1..100) of integer; D. Var A: array[1,,100] of integer; Câu 19: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây sai: A. Chỉ số cuối phải nhỏ hơn hoặc bằng 100 C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real B. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên D. Chỉ số đầu chỉ số cuối Câu 20: Xuất dữ liệu từ mảng A có 30 phần tử từ 5 đến 15 thì ta viết lệnh như sau: A. For i:=5 to 15 do Writeln(A); C. Writeln(A[5..15]); B. For i:=5 to 15 do Writeln(A[i]); D. Writeln(A[i]); Câu 21: Biểu tượng của phần mềm Anatomy: A. B. C. D. Câu 22: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ thần kinh A. B. C. D. Câu 23: Hệ cơ có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể Câu 24: Trong phần mềm Anatomy, đâu là biểu tượng của hệ tuần hoàn A. B. C. D. Câu 25: Hệ tiêu hóa có chức năng là: A. Giúp lưu thông máu đi khắp cơ thể để nuôi từng tế bào. B. Co, dãn để làm cho xương chuyển động C. Thải các chất độc ra bên ngoài cơ thể. D. Tiếp quản thức ăn từ miệng và tiêu hoá, hấp thụ, biến thức ăn thành năng lượng nuôi cơ thể
Dài quá bạn nên đăng mỗi lần 5-> 10 câu cho dễ đọc
Viết chương trình Pascal nhập vào 2 số a, b in ra màn hình số lớn hơn. Dùng câu lệnh if... then...
Program HOC24;
var a,b: integer;
begin
write('Nhap a: '); readln(a);
write('Nhap b: '); readln(b);
if a> b then write(a);
if a<b then write(b);
if a=b then write('2 so bang nhau');
readln
end.
dùng câu lệnh lặp for..to để viết chương trình in ra màn hình bằng kết quả :
0 1 2 3 4 5 6
10 11 12 13 14 15 16
30 31 32 33 34 35 36
40 41 42 43 44 45 46
70 71 72 73 74 75 76
Program HOC24;
var i: byte;
begin
for i:=0 to 76 do write(i,' ');
readln
end.
Viết chương trình Pascal nhập vào 2 số a, b in ra màn hình số lớn hơn. Dùng câu lệnh if... then... else…
Var a,b:real;
Begin
Write('a = ');readln(a);
Write('b = ');readln(b);
If a > b then write('So lon la ',a:10:2)
Else if b > a then write('So lon la ',b:10:2)
Else write('Hai so bang nhau');
Readln;
End.
câu 1
Viết - chạy - sửa lỗi ( nếu có ) chương trình in ra trên màn hình dòng chữ " lớp 8A chào bạn ! "
câu 2
Viết chương trình ghi và in ra màn hình kết quả tổng 2 số tự nhận a, b nhập vào từ bàn phím
câu 3
Viết chương trình tính s và chu vi hình chữ nhật biết 2 cạnh nhập từ bàn phím . Lưu tệp với tên HCN . Pas
Câu 3:
program cauba;
int chieudai, chieurong, chuvi, dientich :real;
begin
write('Chieu dai la: '); Readln(chieudai);
write('Chieu rong la: '); Readln(chieurong);
chuvi = (chieudai + chieu rong)*2;
dientich= chieudai*chieurong;
writeln('Chu vi la: ',chuvi);
writeln('Dien tich la: ',dientich);
end.
Caua1:
program caumot;
begin
writeln('lop 8A chao ban!');
end.
Câu 2:
program cauhai;
int a,b,c :real;
begin
write('a='); readln(a);
write('b='); readln(b);
c= a+b;
write('Tong hai so a b la:',c);
end.
Câu 18: Viết chương trình in ra 10 chữ “o” trên màn hình (0.5đ)
Câu 19: Viết chương trình in ra màn hình thứ tự lần lặp (0.5đ)
Câu 20: Viết chương trình tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, với N là số tự nhiên nhập từ bàn phím (1đ)
Câu 21: Điền vào chỗ chấm: (0.5d)
“ Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các hoạt động lặp mà chưa xác định trước được số lần lặp, ta … chưa xác định”
Câu 22: Vẽ sơ đồ khối lệnh While – do (0.5đ)
Câu 23: Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên (n=1,2,3,…), ta được kết quả
T1=1
T2=1+2
T3=1+2+3
Cần cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên liên tiếp để ta nhận được tổng Tn nhỏ nhất nhưng lớn hơn 1000. Viết chương trình (1đ)
Viết chương trình Pascal nhập vào 2 số a, b và in ra màn hình ƯCLN của a, b. Dùng câu lệnh while… do…
Var a,b,ta,tb,r,ucln:integer;
Begin
Write('a = ');readln(a);
Write('b = ');readln(b);
ta:=a;
tb:=b;
While tb <> 0 do
Begin
r:=ta mod tb;
ta:=tb;
tb:=r;
End;
ucln:=ta;
Write('UCLN(',a,' ',b,') = ',ucln);
Readln
End.
Cách 1: while..do
Program HOC24;
var i: integer;
begin
i:=1;
while i<30 do
begin
write(i,' ');
i:=i+1;
end;
readln
end.
Cách 2: for..do
Program HOC24;
var i: integer;
begin
for i:=1 to 29 do write(i,' ');
readln
end.
Viết chương trình Pascal nhập vào 1 dãy số nguyên và in ra màn hình khi tổng của chúng < 20. Dùng câu lệnh while…do…
program tong_so;
var
tong, so: integer;
begin
tong := 0;
while tong < 20 do
begin
write('Nhập số nguyên: ');
readln(so);
tong := tong + so;
end;
writeln('Tổng các số đã nhập là: ', tong);
end.