Cho 25g CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dd H₂SO₄ có nồng độ là 25%.Viết phương trình phản ứng.Tính khối lượng của dd axit đã dùng
cho 25g caxi cacbonattacs dụng hoàn toàn vói dung dịch axit sunfuaric có nồng độ 25% . viết phương trình phản ứng . tính khối lượng của dung dịch đã dùng.
8. Cho 28, 4g natri oxit tác dụng với một lượng dd H 2 SO 4 9,8\% (phản ứng xảy ra hoàn toàn) a. Viết phương trình hóa học b. Tỉnh khối lượng dung dịch H_{2}*S * O_{4} đã dùng. c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối tạo thành.
Ta có: \(n_{Na_2O}=\dfrac{28,4}{62}=\dfrac{71}{155}\left(mol\right)\)
a. \(PTHH:Na_2O+H_2SO_4--->Na_2SO_4+H_2O\)
b. Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{Na_2O}=\dfrac{71}{155}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=98.\dfrac{71}{155}=\dfrac{6958}{155}\left(g\right)\)
Ta có: \(C_{\%_{H_2SO_4}}=\dfrac{\dfrac{6958}{155}}{m_{dd_{H_2SO_4}}}.100\%=9,8\%\)
\(\Rightarrow m_{dd_{H_2SO_4}}\approx458\left(g\right)\)
Theo PT: \(n_{Na_2SO_4}=n_{Na_2O}=\dfrac{71}{155}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Na_2SO_4}=\dfrac{71}{155}.142=\dfrac{10082}{155}\left(g\right)\)
Ta có: \(m_{dd_{Na_2SO_4}}=28,4+458=486,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C_{\%_{Na_2SO_4}}=\dfrac{\dfrac{10082}{155}}{486,4}.100\%=13,37\%\)
\(a,PTHH:Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ b,n_{H_2SO_4}=n_{Na_2O}=\dfrac{28,4}{62}\approx0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CT_{H_2SO_4}}=0,5\cdot98=49\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{49\cdot100\%}{9,8\%}=500\left(g\right)\)
Cho 6gam dd NaOH tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl a) viết phương trình phản ứng b) tính khối lượng muối sinh ra c) tính nồng độ mol axit đã phản ứng
a) NaOH + HCl --> NaCl + H2O
b) Số mol NaOH là: n(NaOH) = 0,15mol
Theo pthh thì số mol NaCl là: n(NaCl) = 0,15mol
Khối lượng NaCl là: 0,15.58,5 = 8,775g
c)theo pthh thì số mol HCl là: 0,15mol
V(ddHCl)=100ml=0,1l
Nồng độ mol ddHCl là:
0,15/0,1=1,5M
Cho một lượng Kẽm tan hoàn toàn vào 250ml dd axit clohiric. Phản ứng xong thu được 2,24l khí hiđrô đktc
a/ Viết PTHH của phản ứng.
b/ Tính khối lượng Zn đã tham gia phản ứng.
c/ Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng.
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1 ( mol )
\(m_{Zn}=0,1.65=6,5g\)
\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,2}{0,25}=0,8M\)
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\\
pthh:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1
\(m_{Zn}=0,1.65=6,5g\\
C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,2}{0,25}=0,8M\)
a)
$K_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2KCl$
b)
$n_{K_2SO_4} = 0,2.2 = 0,4(mol)$
$n_{BaCl_2} = 0,3.1 = 0,3(mol)$
Ta thấy :
$n_{K_2SO_4} : 1 > n_{BaCl_2} : 1$ nên $K_2SO_4$ dư
$n_{BaSO_4} = n_{BaCl_2} = 0,3(mol)$
$m_{BaSO_4} = 0,3.233 = 69,9(gam)$
c) $n_{K_2SO_4} = 0,4 - 0,3 = 0,1(mol)$
$V_{dd\ sau\ pư} = 0,2 + 0,3 = 0,5(lít)$
$C_{M_{K_2SO_4} } = \dfrac{0,1}{0,5} = 0,2M$
$C_{M_{KCl}} = \dfrac{0,6}{0,5} = 1,2M$
cho 1,12g sắt tác dụng hoàn toàn với 200ml dd axit clolidric (HCl) a)tính thử tích khí sinh ra sau phản ứng ở đktc b)tính khối lượng Sắt (ll) clorua tạo thành c)tính nồng độ mol của dd axit đã tham gia phản ứng
a) \(n_{Fe}=\dfrac{1,12}{56}=0,02\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl -->FeCl2 + H2
_____0,02->0,04--->0,02--->0,02
=> VH2 = 0,02.22,4 = 0,448(l)
b) mFeCl2 = 0,02.127 = 2,54(g)
c) \(C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,04}{0,2}=0,2M\)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
1 2 1 1
0,02 0,04 0,02 0,02
nFe=\(\dfrac{1,12}{56}\)= 0,02(mol)
a). nH2=\(\dfrac{0,02.1}{1}\)= 0,02(mol)
→VH2= n . 22,4 = 0,02 . 22,4 = 0,448(l)
b). nFeCl2= \(\dfrac{0,02.1}{1}\)= 0,02(mol)
→mFeCl2= n . M = 0,02 . 127 = 2,54(g)
c). 200ml = 0,2l
nHCl= \(\dfrac{0,02.2}{1}\)=0,04(mol)
→CM= \(\dfrac{n}{V}\)= \(\dfrac{0,04}{0,2}\)= 0,2M
Lấy bột magie oxit tác dụng hoàn toàn và vừa đủ với 73 gam dd axit clohidric 4%. Tìm khối lượng magie oxit đã dùng. Tìm nồng độ phần trăm dd muối thu được
\(n_{HCl}=\dfrac{73.4\%}{36,5}=0,08\left(mol\right)\\ MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\\ 0,04........0,08.......0,04......0,04\left(mol\right)\\ m_{MgO}=0,04.40=1,6\left(g\right)\\ C\%_{ddMgCl_2}=\dfrac{0,04.95}{1,6+73-0,04.2}.100\approx5,099\%\)
\(m_{ct}=\dfrac{4.73}{100}=2,92\left(g\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{2,92}{36,5}=0,08\left(mol\right)\)
Pt : \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O|\)
1 2 1 1
0,04 0,08 0,04
\(n_{MgO}=\dfrac{0,08.1}{2}=0,04\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{MgO}=0,04.40=1,6\left(g\right)\)
\(n_{MgCl2}=\dfrac{0,08.1}{2}=0,04\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{MgCl2}=0,04.95=3,8\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=1,6+73=74,6\left(g\right)\)
\(C_{MgCl2}=\dfrac{3,8.100}{74,6}=5,09\)0/0
Chúc bạn học tốt
Cho một lượng bột sắt dư vào 150ml dd axit H2SO4. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng hóa học.
b) Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dd axit H2SO4 đã dùng (Fe= 56, O= 16, H= 1, S= 32).
\(n_{H_2}=\dfrac{V_{H_2}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
a. PTHH: Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
TL: 1 1 1 1
mol: 0,15 \(\leftarrow\) 0,15 \(\leftarrow\) 0,15 \(\leftarrow\) 0,15
\(b.m_{Fe}=n.M=0,15.56=8,4g\)
Đổi 150ml = 0,15 l
\(c.C_{MddH_2SO_4}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,15}{0,15}=1M\)
Cho 200ml dd Na2SO4 0,1M tác dụng vừa đủ với dd BaCl2
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng kết tủa thu được
c) Tính nồng độ dd BaCl2,biết thể tích dd BaCl2 đã dùng là 50ml.
\(n_{Na_2SO_4}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\\ a.\\ Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
b)
\(m_{BaSO_4}=0,2.233=46,6\left(g\right)\)
c) \(CM_{BaCl_2}=\dfrac{0,2}{50:1000}=4M\)