Đề: Mặt hàng nào sau đây không thuộc nhóm hàng xuất khẩu chủ lực Việt Nam:
A. thủy sản
B. nông sản
C. dệt may
D. tiểu thủ công nghiệp
~~ GIÚP MÌNH KHOANH BÀI TRÊN Với Ạ!! GẤP Lắm!!
~ MÌnh CẢM Ơn nhiều Ạ!
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị : %)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản |
25,3 |
37,2 |
36,1 |
31,0 |
44,3 |
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp |
28,5 |
33,8 |
41,0 |
46,1 |
38,6 |
Hàng nông, lâm, thủy sản |
46,2 |
29,0 |
22,9 |
22,9 |
17,1 |
(Nguồn : Niên giám Thống kê Việt Nam 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có xu hướng tăng dần từ 1995-2015.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản có xu hướng giảm dần từ 1995 - 2015.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp nhẹ và TTCN có xu hướng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. Tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản chiếm thấp nhất năm 2015.
Câu 13. Hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu chiềm tỉ trọng cao nhất nước ta ?
A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B. Nông, lâm, thủy sản.
C. Thủy sản.
D. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
Tại sao các nhóm hàng công nghiệp nhẹ - tiểu thủ công nghiệp và thủy sản là những hàng hóa xuất khẩu chủ lực và có tốc độ tăng trưởng nhanh trong những năm gần đây ?
Các nhóm hàng công nghiệp nhẹ - tiểu thủ công nghiệp và thủy sản là những hàng hóa xuất khẩu chủ lực và có tốc độ tăng trưởng nhanh trong những năm gần đây vì :
- Nhóm hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp :
+ Nguồn lao động dồi dào, khéo tay, có khả năng tiếp thu khoa học, kỹ thuật; giá lao động tương đối rẻ.
+ Nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng và nguồn nguyên liệu ngoại nhập
+ Thu hút đầu tư nước ngoài; chính sách đẩy mạnh phát triển công nghiệp nhóm B (công nghiệp nhẹ)
- Nhóm hàng thủy sản :
+ Nguồn nguyên liệu phong phú từ khai thác và nuôi trồng thủy sản
+ Sự phát triển của công nghiệp chế biên
+ Chính sách đẩy mạnh phát triển ngành thủy sản (khai thác, nuôi trồng, chế biến và xuất khẩu)
Cho bảng số liệu :
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1195 – 2016
(Đơn vị : %)
Năm Nhóm hàng |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2016 |
Công nghiệp nặng và khoáng sản |
25,3 |
37,2 |
36,1 |
31,0 |
45,3 |
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp |
28,5 |
33,8 |
41,0 |
46,1 |
40,4 |
Nông, lâm , thủy sản |
46,2 |
29,0 |
22,9 |
22,9 |
14,3 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, giai đoạn 1995 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
Đáp án C
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, giai đoạn 1995 – 2016, dạng biểu đồ miền thích hợp nhất
Câu 12. Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Dệt - may. B. Da - giày. C. Rượu, bia. D. Nhựa.
Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Dệt - may.
B. Da - giày.
C. Rượu, bia.
D. Nhựa.
Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM TỪ NĂM 2010 - 2014 (Đơn vị: %)
Cơ cấu giá trị xuất khẩu |
2010 |
2012 |
2014 |
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản |
31 |
42,1 |
44 |
Hàng CN nhẹ và TTCN |
46,1 |
37,8 |
39,4 |
Hàng nông sản |
14,7 |
13,5 |
10,1 |
Hàng lâm sản |
1,1 |
1,2 |
1,3 |
Hàng thủy sản |
7 |
5,3 |
5,2 |
Vàng phí tiền tệ |
0,1 |
0,1 |
0 |
(Nguồn Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng.
D. Năm 2014, hàng thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Đáp án C
Qua bảng số liệu ta thấy, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng là đáp án đúng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Quy Nhơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt, may có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn.
C. Nha Trang, Quy Nhơn, Huế.
D. Huế, Nha Trang, Đà Nẵng.
Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM TỪ NĂM 2010 - 2014 (Đơn vị: %)
Cơ cấu giá trị xuất khẩu |
2010 |
2012 |
2014 |
Hàng công nghiệp nặng và khoảng sản |
31 |
42,1 |
44 |
Hàng CN nhẹ và TTCN |
46,1 |
37,8 |
39,4 |
Hàng nông sản |
14,7 |
13,5 |
10,1 |
Hàng lâm sản |
1,1 |
1,2 |
1,3 |
Hàng thủy sản |
7 |
5,3 |
5,2 |
Vàng phi tiền tệ |
0,1 |
0,1 |
0 |
Qua bảng số liệu trên ta có nhận xét nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng.
D. Năm 2014, hàng thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.