Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hồ Thị Song Tuyết
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
18 tháng 4 2023 lúc 21:20
CTHHPhân loại Gọi tên
N2O5Oxit axitĐinitơ pentaoxit
Li2OOxit bazơLiti oxit
H2SO3AxitAxit sunfurơ
Mg(OH)2BazơMagiê Hiđroxit
Na2HPO4MuốiNatri biphotphat
CuSO4MuốiĐồng(II) sunfat
HgOOxit bazơThuỷ Ngân(II) oxit
HClAxitAxit Clohiđric
FeCl3MuốiSắt(III) clorua
CaCO3MuốiCanxi cacbonat

 

đá phê
Xem chi tiết
Edogawa Conan
12 tháng 9 2021 lúc 10:01

a) Al2O3

b) Ca3(PO4)2

c) Fe2O3

d) Mg(OH)2

e) H2SO4 

f) NaOH

g) BaSO4

h) K2CO3

i) NO2

k) Cu(NO3)2

l) Na3PO4

m) K2SO3

n) AlCl3

o) ZnCl2

p) CO

 

Nguyễn Trần Thành Đạt
12 tháng 9 2021 lúc 10:02

Câu 1: Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau và cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào?

a) Nhôm oxit           : \(Al_2O_3\)                  (Oxit)

b) Canxi photphat   : \(Ca_3\left(PO_4\right)_2\)  (Muối)

c) Sắt (III) oxit: \(Fe_2O_3\)  (oxit)

d) Magie hiđroxit: \(Mg\left(OH\right)_2\)          (Bazo)

e) axit sunfuric           \(H_2SO_4\)            (axit)

f) Natri hiđroxit: \(NaOH\) (bazo)

g) Bari sunfat: \(BaSO_4\)    (Muối)                     

h) kali cacbonat: \(K_2CO_3\)               (Muối)          

i) Nitơ đioxit: \(NO_2\) (oxit)

k) Đồng (II) nitrat: \(Cu\left(NO_3\right)_2\)  (Muối)                    

l) Natri photphat: \(Na_3PO_4\)     (Muối)                 

m) Kali sunfit: \(K_2SO_3\) (Muối)

n) Nhôm clorua: \(AlCl_3\)  (Muối)                         

o) Kẽm sunfua: \(ZnS\)     (Muối)                          

p) Cacbon oxit: \(CO\) (Oxit)

Nguyễn Trần Thành Đạt
12 tháng 9 2021 lúc 10:04

Bài 3:

\(1.n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 2.\\ n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

Oải Trầm Ngọa
Xem chi tiết
Edogawa Conan
10 tháng 9 2021 lúc 22:49
  CTHH     Phân loại              Tên gọi
 CO2  oxit axit   cacbon đioxit
  P2O5  oxit axit  điphotpho pentaoxit
  NaCl  muối trung hòa  natri clorua
  Ba(OH)2  bazơ (kiềm)  bari hidroxit
  CaCO3  muối trung hòa  canxi cacbonat
  SO2  oxit axit  lưu huỳnh trioxit
  Fe2O3  oxit bazơ  sắt(lll) oxit
  HgO  oxit bazơ   thủy ngân oxit
  MgO  oxit bazơ  magie oxit
  Al2O3  oxit lưỡng tính  nhôm oxit
  ZnSO4  muối trung hòa  kẽm sunfat
  Zn(OH)2  bazơ không tan  kẽm hidroxit
  Na2SO4  muối trung hòa  natri sunfat

 

Buddy
10 tháng 9 2021 lúc 22:45

CO2, => cacbonđioxit=> oxit axit

P2O5,=> ddiphophopentaoxxit => oxit axit

NaCl,=> natriclorua=>muối

Ba(OH)2=> bari hiddroxit=> bazo

,CaCO3=> canxicacbonat=> muối

,SO2,=> luu huỳnh ddioxxit=> oxit axit

Fe2O3,=> sắt 3 oxit=> oxit bazo

HgO=> thủy ngân oxit => oxit bazo

,MgO=> magie oxit=> oxit bazo

,Al2O3=> nhôm oxit => oxit lưỡng tính

,ZnSO4=> kẽm sunfat => muối

,Zn(OH)2=> kẽm hidroxit=> bazo

VƯƠNG ĐÔNG
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
22 tháng 4 2022 lúc 20:12

Bài 1.

CTHHTênPhân loại
BaOBari oxitoxit
Fe2O3Sắt (III) oxitoxit
MgCl2Magie cloruamuối
NaHSO4Matri hiđrosunfatmuối
Cu(OH)2Đồng (II) hiđroxitbazơ
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
Ca3(PO4)2Canxi photphatmuối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ
Zn(NO3)2Kẽm nitratmuối
P2O5điphotpho pentaoxitoxit

Bài 2.

a.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu

Đưa quỳ tím vào 3 dd:

-NaOH: quỳ hóa xanh

-H2SO4: quỳ hóa đỏ

-Na2SO4: quỳ không chuyển màu

b.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu

Đưa nước có quỳ tím vào 3 chất:

-Na2O: quỳ hóa xanh

-P2O5: quỳ hóa đỏ

-MgO: quỳ không chuyển màu

Bài 3.

a.\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)

b.\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

c.\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)

d.\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)

e.\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)

Lê Ng Hải Anh
22 tháng 4 2022 lúc 20:13

Bài 1:

BaO: oxit bazơ - Bari oxit.

Fe2O3: oxit bazơ - Sắt (III) oxit.

MgCl2: muối trung hòa - Magie clorua.

NaHSO4: muối axit - Natri hiđrosunfat.

Cu(OH)2: bazơ - Đồng (II) hiđroxit.

SO3: oxit axit - Lưu huỳnh trioxit.

Ca3(PO4)2: muối trung hòa - Canxi photphat.

Fe(OH)2: bazơ - Sắt (II) hiđroxit.

Zn(NO3)2: muối trung hòa - Kẽm nitrat.

P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit.

Bạn tham khảo nhé!

Linh Linh
Xem chi tiết
Phước Lộc
16 tháng 6 2023 lúc 15:17

a) \(Al_2S_3O_{12}=Al_2\left(SO_4\right)_3\) ⇒ Nhôm sunfat (Aluminum sulfate)

b) \(CaH_2C_2O_6=Ca\left(HCO_3\right)_2\) ⇒ Canxi hiđro cacbonat (Calcium hydrogen carbonate)

c) \(N_2H_8SO_4=\left(NH_4\right)_2SO_4\) ⇒ Amoni sunfat (Ammonium sulfate)

d) \(Na_2CO_{13}H_{20}=Na_2CO_3\cdot10H_2O\) ⇒ Natri cacbonat ngậm 10 nước (Sodium carbonate decahydrate)

Quỳnh Nguyễn
Xem chi tiết
Nhật Minh
Xem chi tiết
Phạm Thị Anh Ngọc
Xem chi tiết
Ngô Công Nam
1 tháng 3 2022 lúc 21:00

Muối \(FeS,FeS_2,FeSO_4,Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

Oxit \(FeO,Fe_3O_4,Fe_2O_3\)

Nè Moon
Xem chi tiết
Lee Hà
23 tháng 1 2022 lúc 7:51

ZnO: kẽm oxit: oxit

H2SO4: axit sunfuric: axit

Al(OH)3: nhôm hidroxit: bazơ

MgSO4: Magie sunfat: muối

H2SO2: axit hyposunfurơ: axit

AgCl: Bạc clorua: muối

Cu2O: Đồng (I) oxit: oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit: oxit

FeSO4: Sắt (II) sunfat: muối

Ba(OH)2: Bari hidroxit: bazơ

HCl: axit clohydric: axit

Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat: muối

NaOH: Natri hidroxit: bazơ

oki pạn
23 tháng 1 2022 lúc 7:47

Oxit: ZnO, C\(u_2\)O, S\(O_3\)

Bazo: Al(OH)3,Ba(OH)2,NaOH

muối: MgSO4,AgCl,FeSO4,Cu(NO3)2

axit: còn lại

Tô Mì
23 tháng 1 2022 lúc 7:53

- Oxit: \(ZnO,CuO,SO_3\)

- Axit: \(H_2SO_4,HCl,H_2SO_2\)

- Bazơ: \(Al\left(OH\right)_3Ba\left(OH\right)_2,NaOH\)

- Muối: \(AgCl,Cu\left(NO_3\right)_2,FeSO_4,MgSO_4\)

Nguyễn Thị Thu Phương
Xem chi tiết
hnamyuh
22 tháng 3 2021 lúc 21:29

a)

Oxit axit : 

SO3 : Lưu huỳnh troxit

Oxit bazo  

Fe2O3 : Sắt III oxit

K2O : Kali oxit

Oxit trung tính :

CO : Cacbon monooxit

Axit : 

H2SO4 : axit sunfuric

HCl  : axit clohidric

Muối : 

KNO3 : Kali nitrat

Na2SO4 : Natri sunfat

Bazo

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

NaOH : Natri hidroxit

b)

\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 \\ K_2O + H_2O \to 2KOH\)

Trần Mạnh
22 tháng 3 2021 lúc 21:34

 KNO3: kali nitrat: muối

SO3: lưu huỳnh tờ ri oxit: oxit axit

Fe2O3:sắt(III) oxit: oxit bazo

K2O: kali oxit: oxit bazo

H2SO4: axit sunfuric: axit

HCl: axit clorua: muối