Cho 1 đoạn ADN có A=3/4 G và tổng số liên kết H=3600. Tính số Nu từng loại của gen?
1 đoạn ADN có 2 gen M và N. Gen M dài 0,24micromet và có số H là 1560. Gen N có số liên kết H ít hơn số liên kết H của gen M là 258, trên 1 mạch của gen N có G=36% , x=12% a. Tìm Nu từng loại của gen M b. Tính chiều dài của gen M c. Tìm Nu từng loại của đoạn phân tử ADN trên
1 đoạn ADN có 2 gen M và N. Gen M dài 0,24micromet và có số H là 1560. Gen N có số liên kết H ít hơn số liên kết H của gen M là 258, trên 1 mạch của gen N có G=36% , x=12%
a. Tìm Nu từng loại của gen M
b. Tính chiều dài của gen M
c. Tìm Nu từng loại của đoạn phân tử ADN trên
a. Xét gen M:
\(l_M=0,24\mu m=2400A=\frac{N_M}{2}\cdot3,4\Rightarrow N_M=\frac{2l_M}{3,4}=\frac{2\cdot2400}{3,4}=1412nu\)
\(A_M+G_M=\frac{1412}{2}=706nu\) (1)
Lại có: \(H_M=1560=2A_M+3G_M\) (2)
Giải hệ 2 phương trình (1), (2) ta được:
AM = TM = 558 nuGM = XM = 148 nub. Xét gen N:
\(H_N=H_M-258=1560-258=1302\) (2)
\(G_{N_1}=36\%\cdot N_1=36\%\cdot\frac{N}{2}=18\%N\)
\(G_{N_2}=X_{N_1}=12\%\cdot N_1=12\%\cdot\frac{N}{2}=6\%N\)
\(\Rightarrow G_N=G_{N_1}+G_{N_2}=18\%N+6\%N=24\%N\)
Lại có: \(A_N+G_N=50\%N\Rightarrow A_N+24\%N=50\%N\)\(\Rightarrow A_N=50\%N-24\%N=26\%N\)
Thay AN và GN vào (2) ta có:
2*26%N+3*24%N = 1302
=> 124%N = 1302 => N = 1050nu, suy ra:
\(l_N=\frac{N_N}{2}\cdot3,4=\frac{1050}{2}\cdot3,4=1785\)Å
c. Ta có:
AM = TM = 558 nuGM = XM = 148 nuAN = TN = 26%*1050 = 273 nuGN = XN = 24%*1050 = 252 nuSuy ra:
AADN = TADN = AM + AN = TM + TN = 558 + 273 = 831nuGADN = XADN = GM + GN = XM + XN = 148 + 252 = 400nuMột gen có l=0,51μm và tổng số liên kết h2 H=3600
a/ tính số nu từng loại
b/ tính tổng khối lượng của gen
Đổi 0,51 um = 5100 Ao
=> Tổng số nu của gen là : \(\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
Ta có :
\(\left\{{}\begin{matrix}N=3000\\N+G=3600\end{matrix}\right.=>G=600\)
a, Số nu từng loại là :
A = T = \(\dfrac{3000}{2}-600=900\left(nu\right)\)
G = X = 600 ( nu )
b, Khối lượng của gen là :
M = \(300.N=300.3000=900000\left(đvC\right)\)
A - G = 10%
A + G = 50%
-> %A = %T = 30%, %G = %X = 20%
-> A/G = 3/2
2A - 3G = 0
2A + 3G = 3600
-> A = T = A = 900, G = 600
N = 2A + 2G = 3000 nu
L = (3000 : 2) . 3,4 = 1500Ao
M = 3000 . 300 = 900 000 đvC
C = 3000 : 20 = 150 chu kì
Ta có :
%A - %G=10%
%A + %G=50%
⇒%G =%X = 20%
⇒%A =%T= 30%
Mà số liên kết H là : 2A+3G=3600
⇒A=T=900 (nu)
⇒G=X=600 (nu)
a) Số nucleotit của gen là : 900.2+600.2=3000 (nu)
Số vòng xoắn là: \(\dfrac{3000}{20}=150\left(vòng\right)\)
Chiều dài là: 150. 34=5100 (Å)
Khối lượng là : 150 .300=45000 (đvC)
b) Số lượng và tỉ lệ % đã tính được ở trên ↑
vừa có gửi ảnh mà lỗi em gửi lại ạ
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
1 gen có 3600 liên kết hiđro có tổng số nu là 3000 nu
a, cho biết chiều dài của gen trên
b, tính số lượng từng loại nu của gen trên
$a,$ \(L=3,4.\dfrac{N}{2}=5100\left(\overset{o}{A}\right)\)
$b,$ Theo bài ta có hệ: \(\left\{{}\begin{matrix}2A+2G=3000\\2A+3G=3600\end{matrix}\right.\) \(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=900\left(nu\right)\\G=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Gen B có 3600 liên kết hidro, có chiều dài là 0,51 micromet. Phân tử mARN tổng hợp từ gen trên có hiệu số giữa U với A là 120 nu, tỉ lệ giữa G với X là 2/3.
a, Tính số lượng nu từng loại gen B.
b, Tính số lượng từng loại nu phân tử mARN.
a.
N = 5100 . 2 : 3,4 = 3000 nu
2A + 3G = 3600
2A + 2G = 3000
-> A = T = 900 nu, G = X = 600 nu
b.
rU - rA = 120
rU + rA = 900
-> rU = 510 nu, rA = 390 nu
rG / rX = 2/3
rG + rX = 600
-> rG = 240 nu, rX = 360 nu
1 gen dài 5100 A, có số liên kết H là 3600 liên kết, hãy tính số lượng liên kết hóa trị gen, số lượng nu từng loại gen đó
N = \(\dfrac{5100}{3,4}.2=3000 nu \)
<=> 2A +2G = 3000 (1)
H = 2A + 3G = 3600 (2)
Từ (1) và (2) ta có hpt => A = T = 900 nu ; G = X = 600 nu
Sô liên kết hóa trị của gen là : 2N - 2 = 2.3000 -2 = 5998 lk
1 đoạn ADN chứa 2 gen
- gen thứ nhất dài 0,51 micromet và có tỉ lệ từng loại nu trên mạch đơn thứ nhất như sau : A:T:G:X = 1:2:3:4
-gen 2 dài bằng nửa gen 1 và có số lượng nucleotit từng loại trên mạch đơn thứ 2 là A = \(\frac{T}{2}=\frac{G}{3}=\frac{X}{4}\)
Xác định :
a, số lượng và tỉ lệ từng loại nu trên mỗi mạch đơn của mỗi gen
b, số lượng và tỉ lệ tưng loại nu của đoan ADN ( gen 1 + gen2 )
c,số liên kết hidro và số hóa trị của đoạn ADN
a, gen 1 :
L = 0,51=5100A -->N=3000 ---> mạch 1 có 1500 nu
A1 : T1 : G1 : X1 = 1 : 2 : 3 : 4 ---> A1 = 10% = 150 = T2
T1=20%=300=A2
G1=30% = 450 + X2
X1 = 40% = 600 = G2
A gen1 = A1 + A2 = 150 + 300 = 450 = T
Ggen1 = G1 + G2 = 450 + 600 = 1050 = Xgen1
Gen 2 :
N gen2 = 1500
1 mạch = 750
Mạch đơn thứ 2 : A2 = \(\frac{T2}{2}=\frac{G2}{3}=\frac{X2}{4}\)
A2 = \(\frac{T2}{2}\)=> T2 = 2A2 -->T2 = 150 = A1
A2 = \(\frac{G2}{3}\)=> G2 = 3A2 --> G2 = 225 = X1
A2 = \(\frac{X2}{4}\)=> X2 = 4A2 --> X2 = 300 =G1
A2 + T2 + X2 + G2 = 750 (1) --> A2 + 2 A2 + 3A2 + 4A2 = 750 --> A2 = 75 =T1
A gen2 = A1 + A2 = 225 = T gen2
G gen2 = G1 + G2 = 525 = X gen2
b, ADN = gen 1 + gen2 = 3000+1500 + 4500 (nu)
số lượng A = T = A gen1 + A gen2 = 450 + 225 = 675 =G = X = G gen1 + G gen2 = 1050 +525 = 1575 = 35%
c, H =2A + 3G = 675.2 + 1575.3 = 6075 ( lk)
số liên kết hóa trị của ADN = 2N - 2 = 4500.2 - 2 = 8998 (lk)