12 cung hoàng đạo tiếng anh là gì
kể tên các cung bằng tiếng anh và tiếng việt
ai nhanh mình tick cho
các tên tiếng anh của 12 cung hoàng đạo
1/ Bạch Dương - Aries
2/ Kim Ngưu - Taurus
3/ Song Tử - Gemini
4/ Cự Giải - Cancer
5/ Hải Sư - Leo
6/ Xử Nữ - Virgo
7/ Thiên Bình- Libra
8/ Hổ Cáp - Scorpius
9/ Nhân Mã - Sagittarius
10/ Ma Kết - Capricorn
11/ Bảo Bình - Aquarius
12/ Song Ngư - Pisces
Virgo Cancer Gemini Leo nhớ được vậy nhờ xem fairy tail
trong mười hai cung hoàng đạo tên tiếng anh cuả cung sà phu là gì
sà phu là cung thứ 13 bạn ê ko có trong 12 cung hoàng đạo nha
Đề : Hãy viết : Bạn là cung hoàng đạo nào ? Và trả lời cung hoàng đạo của mình bằng tiếng anh
VD : Mình cung : Bạch Dương
Mình thuộc cung Bảo Bình
My zodiac is Aquarius.
viết tên 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh
viết 10 tính từ tiếng anh ( 5 tốt, 5 xấu ) của bọ cạp trong Tiếng anh
* Ngoài lề
@các bạn mê Conan: có bn nào bt bao giờ thì 96 về VN ko
hoặc có ai bt nội dung tập 96 kể mik cái. Hóng lâu quá
12 Cung hoàng đạo trog T.A:
- Aries : Bạch Dương
- Taurus : Kim Ngưu
- Gemini : Song Tử
- Cacer : Cự Giải
- Leo : Sư Tử
- Virgo : Xử Nữ
- Libra : Thiên Bình
- Scorpio : Bọ Cạp
- Sagittarius : Nhân Mã
- Capricorn: Ma Kết
- Aquarius : Bảo Bình
- Pisces: Song Ngư
#Q.A#
Dịch Tiếng Anh 12 cung hoàng đạo giúp mình nha!
Xong nhớ kết bạn!
12 signs of the zodiac kb tui trước đi
- 12 cung hoàng đạo: 12 signs of the zodiac.
#Quỷ_Vương
hãy kể tên các chương trình học toán, tiếng việt, tiếng anh cấp 1 và cấp 2
ai nhanh mình tick cho
toán:
violympic toán
tiếng việt:
trạng nguyên tiếng việt
(còn 1 phần mềm nữa mink mới đăng ký nhừn ko nhớ.)
tiếng anh:
tiếng anh 123
ioe.
ks cho mik nha.
Có bạn nào có thể giúp mình viết một đoạn văn về cung hoàng đạo của bản thân bằng tiếng anh được không? Mình cảm ơn nhiều😀
Mình ko có ý định gì nhưng những bài này bạn phải tự viết chứ viết lên đây dài dòng lắm:)))))
Hãy kể tên của 12 cung hoàng đạo !
Ai nhanh mình tick nhé !
STT | Tên Latinh | Tên thường gọi | Tên chòm sao tương ứng | Nghĩa/biểu tượng | Hoàng đạo dương lịch (năm 2011) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Aries | Bạch Dương Tên khác: Dương Cưu | Bạch Dương | Con cừu trắng | 21/3 - 19/4 |
2 | Taurus | Kim Ngưu | Kim Ngưu | Con bò vàng | 20/4 - 20/5 |
3 | Gemini | Song Tử Tên khác: Song Nam, Song Sinh | Song Tử | Hai cậu bé song sinh (đôi lúc là hai cô bé) | 21/5 - 21/6 |
4 | Cancer | Cự Giải Tên khác: Bắc Giải | Cự Giải | Con cua | 22/6 - 22/7 |
5 | Leo | Sư Tử | Sư Tử | Con sư tử | 23/7 - 22/8 |
6 | Virgo | Xử Nữ Tên khác: Thất Nữ, Trinh Nữ | Thất Nữ | Trinh nữ | 23/8 - 22/9 |
7 | Libra | Thiên Bình Tên khác: Thiên Xứng | Thiên Bình | Cái cân | 23/9 - 22/10 |
8 | Scorpio | Thiên Yết Tên khác:Hổ Cáp, Thần Nông, Bọ Cạp, Thiên Hạt | Thiên Yết | Con bọ cạp | 23/10 - 22/11 |
9 | Sagittarius | Nhân Mã Tên khác: Xạ Thủ, Cung Thủ | Nhân Mã | Nửa trên là người, nửa dưới là ngựa, cầm cung | 23/11 - 21/12 |
10 | Capricorn | Ma Kết Tên khác: Nam Dương | Ma Kết | Nửa trên là dê, nửa dưới là đuôi cá | 22/12 - 19/1 |
11 | Aquarius | Bảo Bình Tên khác: Thủy Bình | Bảo Bình | Người mang (cầm) bình nước | 20/1 - 18/2 |
12 | Pisces | Song Ngư | Song Ngư | Hai con cá bơi ngược chiều | 19/2 - 20/3 |
bạch dương, kim ngưu, song từ, cự giải, sư tử, sử nữ, thiên bình, bọ cạp, nhân mã, ma kết, bảo bình, song ngư
TK MK NHA. ^_^
BẠCH DƯƠNG
các bạn hãy kể một số món ăn và thức uống bằng tiếng anh nhớ dịch tiếng viêt cho mình nha ai nhanh mình cho cái tick!
ác món ăn từ thịt bằng tiếng Anh
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Foods :thức ăn
bread :bánh mì
spaghetti: mì ý
fish :cá
meat : thịt
rice : cơm
................
drinks :thức uống
orange juice ; Nước cam ép
milk :sữa
mineral water : nước khoáng
water :nước
..........
Đồ ăn: grund beef, roast, pork, lamb, beef, sausage, stewing meat, chops, steak, leg, soya cheese, p