lẬP ptHH
\(C_XH_Y+O_2\) ---> \(CO_2+H_2O\)
lập PTHH theo sơ đồ p/ứ hóa học
e, \(C_xH_y+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
f, \(C_nH_{2n+2}+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
h, \(C_nH_{2n}+O_2\rightarrow CO_2+H_2o\)
\(2C_xH_y+\left(\dfrac{2x+y}{2}\right)O_2\rightarrow2xCO_2+yH_2O\)
\(C_nH_{2n+2}+\left(\dfrac{3n+1}{2}\right)O_2\rightarrow nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)
\(C_nH_{2n}+\dfrac{3n}{2}O_2\rightarrow nCO_2+nH_2O\)
\(?+O_2->Al_2O_3\\ Fe+?->FeCl_3\\ Na+H_2O->NaOH+H_2\\ ?+HCl->ZnCl_2+H_2\\ C_xH_y+O_2->CO_2+H_2O\\ P_2O_5+H_2O--->H_3PO_4\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+KOH--->Fe\left(OH\right)_3+K_2SO_4\)
\(Fe+Cl_2-^{t°}-->FeCl_3\\ C_nH_{2n-2}+O_2-^{t°}-->CO_2+H_2O\\ N_2O_5+H_2O--->HNO_3\\ FeCl_3+NaOH--->Fe\left(OH\right)_3+NaCl\\ Al+Cl_2-^{t°}-->AlCl_3\)
Lập PTHH cho các sơ đồ PƯ trên
Hãy viết thành PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi PTHH lập được
1. 2Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2AlCl3
tỉ lệ 2:3:2
2. 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
tỉ lệ 2:3:2
3. 2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
tỉ lệ 2:2:2
4. Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
tỉ lệ 1:2:1:1
5. 2CxHy + (2x+y/2)O2 \(\rightarrow\) 2xCO2 + yH2O
tỉ lệ 2:(2x+y/2):2x:y
6.P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
tỉ lệ 1:3:2
7. Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
tỉ lệ 1:6:2:3
8. 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
tỉ lệ 2:3:2
9. 2CnH2n-2 + (n-1)O2 \(\rightarrow\) 2nCO2 + 2(n-1)H2O
tỉ lệ 2:(n-1):2n:2(n-1)
10. N2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2HNO3
tỉ lệ 1:1:2
11. FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + NaCl
tỉ lệ 1:3:1:1
12. 2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2AlCl3
tỉ lệ 2:3:2
Cân bằng phương trình say
\(C_xH_y+O_2\)→\(CO_2+H_2O\)
\(C_xH_y+\left(x+\dfrac{y}{4}\right)O_2\xrightarrow[]{t^\circ}xCO_2+\dfrac{y}{2}H_2O\)
Cân bằng phương trình hóa học
\(C_xH_y+O_2\rightarrow CO_2+H_2O_2\)
\(C_xH_yO_z+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
Phương trình số 1 là H2O hay là H2O2 vậy bạn?
Mk nhớ là đốt cháy hợp chất hữa cơ thì chỉ cho CO2 và H2O thôi mà?
\(C_xH_yO_z+\left(x+\dfrac{y}{4}-\dfrac{z}{2}\right)O_2\rightarrow xCO_2+\left(\dfrac{y}{2}\right)H_2O\)
Cân bằng phương trình hóa học sau :
\(C_xH_y+O_2---->CO_2+H_2O\)
\(2C_xH_y+2xyO_2---->2xCO_2+yH_2O\)
Kurosaki Akatsu
cân bằng các phương trình sau ( bài này ta biết làm rồi )
\(CH_4+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
\(C_4H_{10}+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
\(C_xH_y+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
.
.
.
.
.
.
.
.
.( p/s : các ngươi ko cần làm bài này đâu )
M bik lm r thì kệ m
Ai lm cho m đâu
CH4 | + | 2O2 | → | 2H2O | + | CO2 |
(khí) | (khí) | (lỏng) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) |
\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
\(2C_4H_{10}+13O_2\rightarrow CO_2+10H_2O\)
\(2C_xH_y+\frac{\left(4x+y\right)}{2}O_2\rightarrow2xCO_2+yH_2O\)
Cân bằng PTHH của mỗi phản ứng theo sơ đồ:
a. Na + \(O_2\) \(---->\) \(Na_2O\)
b. Cu + \(O_2\) \(--->\) CuO
c. \(C_xH_y\) + \(O_2\) \(---->\) \(CO_2+H_2O\)
d. \(C_xH_yO_t+O_2--->CO_2+H_2O\)
e. \(FeSO_4+KMnO_4+H_2SO_4--->Fe_2\left(SO_4\right)_3+K_2SO_4+MnSO_4+H_2O\)
f. \(KMnO_4--->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
a) 4Na + O2 → 2Na2O
b) 2Cu + O2 → 2CuO
c) (4x + y)O2 + 2CxHy → 2xCO2 + yH2O
e) 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
a/ 4Na + O2 ===> 2Na2O
b/ 2Cu + O2 ===> 2CuO
c/ 2CxHy +(4x+y) O2 ===> 2xCO2 + yH2O
d/ 2CxHyOt +\(\frac{4x+y-2t}{2}\) O2 ===> 2xCO2 + yH2O
e/ 8H2SO4+2KMnO4+10FeSO4→5Fe2(SO4)3+8H2O+2MnSO4+K2SO4
f/ 2KMnO4 =(nhiệt)==> K2MnO4 + MnO2 + O2
Cân bằng phương trình hóa học sau :
\(C_xH_y+O_2--->CO_2+H_2O\)
4CxHy + (2x+y)O2 =(nhiệt)=> 4xCO2 + 2yH2O
CxHy + O2 -> xCO2 + yH2O
@Hoá học 24
Cân bằng PTHH: \(Cl_2+SO_2+H_2O\rightarrow HCl+H_2SO_4\)
\(Na\left(OH\right)_2+NH_4NO_3\rightarrow NH_3+Ca_3\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)+H_2O\)
\(C_xH_y\left(COOH\right)_2+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
Cân bằng PTHH: Cl2+SO2+2H2O→2HCl+H2SO4
Ca(OH)2+2NH4NO3→2NH3+Ca3(NO3)2+2H2O
Ca(H2PO4)2+2Ca(OH)2→Ca3(PO4)+4H2O
(2x+y+2)O2 | + | 4CxHy(COOH)2 | to→ | (2y+4)H2O | + | (4x+8)CO2 |