6x4y2:(1/2x2y)2
Thu gọn 6 x 4 y 2 : ( 1 2 x 2 y ) 2 ta được
A. 12
B. 24
C. 24 x 2 y
D. 12 x 2 y
2x2y;-3x2y;-1/2x2y
Thực hiện pt
1/2x2y.(2x3-2/5xy2-1)
\(\dfrac{1}{2}x^2y\left(2x^3-\dfrac{2}{5}xy^2-1\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}x^2y\cdot2x^3-\dfrac{1}{2}x^2y\cdot\dfrac{2}{5}xy^2-\dfrac{1}{2}x^2y\)
\(=x^5y-\dfrac{1}{5}x^3y^3-\dfrac{1}{2}x^2y\)
\(\dfrac{1}{2}x^2y\left(2x^3-\dfrac{2}{5}xy^2-1\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}x^2y\cdot2x^3-\dfrac{1}{2}x^2y\cdot\dfrac{2}{5}xy^2-\dfrac{1}{2}x^2y\cdot1\)
\(=x^5y-\dfrac{1}{5}x^3y^3-\dfrac{1}{2}x^2y\)
Cho hai phân thức sau. Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x 3 + 2 x 2 y .
2 x ( x + 1 ) x 2 + 2 x y ; 2 x 3 + 2 x 2 y
A. 1
B. x + y
C. x + 2y
D. x
Thu gọna, 1 2xy2 2 . 2x2y b, x2y3z 3 . 2xy2 2
5050 nha bài này tui hc trong lớp 4 ý :))
Tổng ba đơn thức đồng dạng 3 x 2 y , - 1 / 2 x 2 y v à - 2 x 2 y là:
A. 1 2 x 2 y
B. - 1 2 x 2 y
C. 0
D. 1 2 x 2 y 2
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó: -2x2y.(- 1/2 )2 x(y2z)3
Ta có: -2x2y.(- 1/2 )2 x(y2z)3
= -2x2y.1/4 x.y6z3 = (-2.1/4 ).(x2.x).(y.y6).z3 = - 1/2 x3y7z3
Hệ số của đơn thức bằng - 1/2.
Thu gọn đa thức
a,A=2x2 +x-\(\dfrac{1}{2}\)x2+5x+3
b,B=5xy+\(\dfrac{1}{2}\)x2y-\(\dfrac{2}{3}\)xy+2x2y
a: \(A=\dfrac{3}{2}x^2+6x+3\)
b: \(B=5xy-\dfrac{2}{3}xy+\dfrac{1}{2}x^2y+2x^2y=\dfrac{5}{2}x^2y+\dfrac{13}{3}xy\)
a) \(2x^2+x-\dfrac{1}{2}x^2+5x+3\)\(\)
= \(\left(2x-\dfrac{1}{2}x^2\right)+\left(x+5x\right)+3\)
= \(\dfrac{3}{2}x^2+6x+3\)
Vậy A = \(\dfrac{3}{2}x^2+6x+3\)
phân tích thành nhân tử
1) 2x2(x+1) + 4(x+1)
2) -3x - 6xy - 9xz
3) 2x2y - 4xy2 + 6xy
4) 4x3y2 - 8x3y2 + 2x4y
\(2x^2\left(x+1\right)+4\left(x+1\right)=2\left(x+1\right)\left(x^2+2\right)\)
\(-3x-6xy-9xz=-3x\left(1+2y+3z\right)\)
\(2x^2y-4xy^2+6xy=2xy\left(x-2y+3\right)\)
\(4x^3y^2-8x^3y^2+2x^4y=-4x^3y^2+2x^4y=2x^3y\left(x-2y\right)\)
1) \(2x^2\left(x+1\right)+4\left(x+1\right)=2\left(x+1\right)\left(x^2+2\right)\)
2) \(-3x-6xy-9xz=-3x\left(1+2y+3z\right)\)
3) \(2x^2y-4xy^2+6xy=2xy\left(x-2y+3\right)\)
4) \(4x^3y^2-8x^3y^2+2x^4y=-4x^3y^2+2x^4y=-2x^3y\left(2y-x\right)\)