(x2+x-3)×(x2-x-x+3)
a. x2(x – 2x3) b. (x2 + 1)(5 – x) c. (x – 2)(x2 + 3x – 4) d. (x – 2)(x – x2 + 4) e. (x2 – 1)(x2 + 2x) f. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x) g. (x + 3)(x2 + 3x – 5) h. (xy – 2).(x3 – 2x – i. (5x3 – x2 + 2x – 3).(4x2 – x + 2
a: \(=x^3-2x^5\)
e: \(=x^4+2x^3-x^2-2x\)
1) `x^2+4-2(x-1)=(x-2)^2`
`<=>x^2+4-2x+2=x^2-4x+4`
`<=>-2x+2=-4x`
`<=>2x=-2`
`<=>x=-1`
.
2) ĐKXĐ: `x \ne \pm 3`
`(x+3)/(x-3)-(x-1)/(x+3)=(x^2+4x+6)/(x^2-9)`
`<=>(x+3)^2-(x-1)(x-3)=x^2+4x+6`
`<=>x^2+6x+9-x^2+4x-3=x^2+4x+6`
`<=>10x+6=x^2+4x+6`
`<=>x^2-6x=0`
`<=>x(x-6)=0`
`<=>x=0;x=6`
.
3) ĐKXĐ: `x \ne \pm 3`
`(3x-3)/(x^2-9) -1/(x-3 )= (x+1)/(x+3)`
`<=>(3x-3)-(x+3)=(x+1)(x-3)`
`<=> 2x-6=x^2-2x-3`
`<=>x^2-4x+3=0`
`<=>x^2-x-3x+3=0`
`<=>x(x-1)-3(x-1)=0`
`<=>(x-3)(x-1)=0`
`<=> x=3;x=1`
Vậy...
Thực hiện phép tính:
a,4.(x+3)/3x2-x : x2+3x/1-3x
b, x+1/x2-2x-8 . 4-x/x2+x
c, 9x+5/2(x-1)(x+3)2- 5x-7/2(x-1)(x+3)2
d, 18/(x-3)(x2-9)-3/x^2-6x+9-x/x^2-9
e, 1/x2-x+1+1/1-x2+2/x3+1
a. x+1/x-2 - x/x+2 + 8/x2 -4
b. x-3/x+1 - x+2/x-1 + 8x/x2 -1
c. x+2/x2-2x + 2/x2+2x + 3x+2/x2-4
d. 4/x - 12/x2+3x + 5/x+3
a: \(=\dfrac{x^2+3x+2-x^2+2x+8}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{5x+10}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{5}{x-2}\)
b: \(=\dfrac{x^2-4x+3-x^2-3x-2+8x}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x+1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{1}{x-1}\)
c: \(=\dfrac{x+2}{x\left(x-2\right)}+\dfrac{2}{x\left(x+2\right)}+\dfrac{3x+2}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+2x+2x-4+3x+2}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{x^2+7x-2}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
a,
\(\dfrac{x+1}{x-2}-\dfrac{x}{x+2}+\dfrac{8}{x^2-4}\\ =\dfrac{x^2+3x+2-x^2+2x+8}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{5x+10}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{5\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{5}{x-2}\)
b,
\(\dfrac{x-3}{x+1}-\dfrac{x+2}{x-1}+\dfrac{8x}{x^2-1}\\ =\dfrac{x^2-4x+3-x^2-3x-2+8x}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x+1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\\ =\dfrac{1}{x-1}\)
1.(x+2)3+(x-3)2-x2(x+5)
2.(2x+3).(x-5)+2x(3-x)+x-10
3.(x+5).(x2-5x+25)-x(x-4)2+16x
4.(-x-2)3+(2x-4).(x2+2x+4)-x2.(x-6)
3: \(\left(x+5\right)\left(x^2-5x+25\right)-x\left(x-4\right)^2+16x\)
\(=x^3+125-x^3+8x^2-16x+16x\)
\(=8x^2+125\)
Tìm x, biết:
a) x 2 (x - 5) + 5 - x = 0; b) 3 x 4 - 9 x 3 = -9 x 2 + 27x;
c) x 2 (x + 8) + x 2 = -8x; d) (x + 3)( x 2 -3x + 5) = x 2 + 3x.
Giúp mình bài này với
Tính giá trị biểu thức:
A = (x2 - 5)(x +3) + (x +4)(x - x2) với x = -1
B = (x + 1)(x2 + 2x + 4) - x2(x + 3) với x = -10/3
a: \(A=x^3+3x^2-5x-15+x^2-x^3+4x-4x^2\)
\(=-x-15\)
\(=-\left(-1\right)-15=1-15=-14\)
Bài 5. Tìm x , biết rằng: a) x(x + 5)(x – 5) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 3
b) (x – 3)3 – (x – 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x + 1)2 = 15
c) (x+5)(x2 –5x +25) – (x – 7) = x3
d) (x+2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 + 2) = 4
`a) x(x + 5)(x – 5) – (x + 2)(x^2 – 2x + 4) = 3`
`<=>x(x^2-25)-(x^3-8)=3`
`<=>x^3-25x-x^3+8=3`
`<=>-25x=-5`
`<=>x=1/5`
`b) (x – 3)^3 – (x – 3)(x^2 + 3x + 9) + 9(x + 1)^2 = 15`
`<=>x^3-9x^2+27x-27-(x^3-27)+9(x^2+2x+1)=15`
`<=>-9x^2+27x+9x^2+18x+9=15`
`<=>45x+9=15`
`<=>45x=6`
`<=>x=6/45=2/15`
`c) (x+5)(x^2 –5x +25) – (x – 7) = x^3`
`<=>x^3-125-x+7=x^3`
`<=>x^3-x-118=x^3`
`<=>-x-118=0`
`<=>-x=118<=>x=-118`
`d) (x+2)(x^2 – 2x + 4) – x(x^2 + 2) = 4 `
`<=>x^3+8-x^3-2x=4`
`<=>8-2x=4`
`<=>2x=4<=>x=2`
giúp e đi các bác
Câu 5. Kết quả phép chia (x - 3 )3 : ( x- 3) là:
( x – 3 ). B. (x – 3 )2. C.x2 – 32. D. x2 – 3
Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
x2 + x -6. B.x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 .
Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là:
1. B.2. C. 3. D.4.
Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là:
( hình thang cân, hình bình hành).
( hình bình hành, hình chữ nhật).
( hình chữ nhật, hình thang cân).
( hình thang, hình vuông).
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 ý.
Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 12. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:
Hình 1
A. x = 4 cm, y = 8 cm B. x = 7cm, y = 14 cm
C. x = 12 cm, y = 20 cm D. x = 8 cm, y = 10 cm
Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 13.( 1 đ)
Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182.
Rút gọn biểu thức (a + b)2 – (a – b )2.
Câu 14. (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. , b.
c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. d. x2 – 4x + 4.
Câu 15. ( 1 điểm) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3.
Câu 16.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại F và F.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông.
Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF.
5. B
6. A
7. D
8. B
9. A
10. B
11. C
12. Không thấy hình
Đề sao chép không rõ
Không có kí hiệu lũy thừa
Không có hình
Mọi người làm nhanh hộ e với ạ, T7 e nộp r![]()
Bài 1.
Tính:
a. x2(x–2x3) b. (x2+ 1)(5–x) c. (x–2)(x2+ 3x–4) d. (x–2)(x–x2+ 4)
e. (x2–1)(x2+ 2x) f. (2x–1)(3x + 2)(3–x) g. (x + 3)(x2+ 3x–5)
h (xy–2).(x3–2x–6) i. (5x3–x2+ 2x–3).(4x2–x + 2)
Bài 2.
Tính:
a. (x–2y)2 b. (2x2+3)2 c. (x–2)(x2+ 2x + 4) d. (2x–1)2
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a.(6x + 1)2+ (6x–1)2–2(1 + 6x)(6x–1)
b. x(2x2–3)–x2(5x + 1) + x2.
c. 3x(x–2)–5x(1–x)–8(x2–3)
Bài 4: Tìm x, biết
a. (x–2)2–(x–3)(x + 3) = 6.
b. 4(x–3)2–(2x–1)(2x + 1) = 10
c. (x–4)2–(x–2)(x + 2) = 6.
d. 9 (x + 1)2–(3x–2)(3x + 2) = 10
Bài 5:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1–2y + y2
b. (x + 1)2–25
c. 1–4x2
d. 8–27x3
e. 27 + 27x + 9x2+ x3
f. 8x3–12x2y +6xy2–y3
g. x3+ 8y3
Bài 6:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 3x2–6x + 9x2
b. 10x(x–y)–6y(y–x)
c. 3x2+ 5y–3xy–5x
d. 3y2–3z2+ 3x2+ 6xy
e. 16x3+ 54y3
f. x2–25–2xy + y2
g. x5–3x4+ 3x3–x2
.
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 5x2–10xy + 5y2–20z2
b. 16x–5x2–3
c. x2–5x + 5y–y2
d. 3x2–6xy + 3y2–12z2
e. x2+ 4x + 3
f. (x2+ 1)2–4x2
g. x2–4x–5
Bài 5:
a. 1 - 2y + y2
= (1 - y)2
b. (x + 1)2 - 25
= (x + 1)2 - 52
= (x + 1 - 5)(x + 1 + 5)
= (x - 4)(x + 6)
c. 1 - 4x2
= 12 - (2x)2
= (1 - 2x)(1 + 2x)
d. 8 - 27x3
= 23 - (3x)3
= (2 - 3x)(4 + 6x + 9x2)
e. (đề hơi khó hiểu ''x3'' !?)
g. x3 + 8y3
= (x + 2y)(x2 - 2xy + y2)