Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
»Ⱦîểu•Şươƞǧ
Câu 1. Hãy tìm 1 từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ và đặt câu với từ vừa tìm được ?........................................................................................................................................................................................................................Câu 2. Điền các từ đồng nghĩa sau thích hợp vào chỗ chấm.                                                ( long lanh ; lấp lánh ; lung linh ; lấp loáng )a) Sương sớm......................trên những ngọn...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
29 tháng 5 2019 lúc 13:48

- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.

Đặt câu:

- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.

- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.

Văn Xuân Nguyễn
4 tháng 7 lúc 17:38

   

Lê Thùy Chi
Xem chi tiết
Ngô Chí Nhân
Xem chi tiết
anime khắc nguyệt
3 tháng 3 2022 lúc 11:45

Từ đồng nghĩa với :

to : lớn / xinh : đẹp 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

anime khắc nguyệt
3 tháng 3 2022 lúc 11:46

  Bạn Mai thật xinh đẹp .

Keiko Hashitou
4 tháng 3 2022 lúc 8:08

A) Từ đồng nghĩa với to là : to lớn, to đùng,....

- Từ đồng nghĩa với xinh là: xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp,....

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, anh dũng,....

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù,...

B) Đặt câu với một từ em vừa tìm được: Bạn Hùng thật dũng cảm.

Lê Đặng Tịnh Hân
Xem chi tiết
Phan Thùy Linh
16 tháng 10 2016 lúc 19:46

Từ nhìn ,nhòm,ngó ,liếc,dòm,...

Bà ấy đã nhìn cái cây đó 2 ngày nay rồi.

Sơn liếc mắt nhìn Tùng đầy nghi hoặc.

Cậu dòm cái gì đấy ,hồng ,..?

Sao cậu cứ đứng ngó ngược ,ngó xuôi vậy?

mong, ngóng, trông mong, trông chờ,..

Cô ấy mong anh ấy trở về.

 

Bà ấy cứ ngóng con trai mình .

Cô ấy trông mong một ngày nào đó anh ấy sẽ trở lại

Anh ấy trông chờ vợ của mình sớm đi làm về.

 

 

Nguyen Thi Mai
16 tháng 10 2016 lúc 19:54

Đẹp: đẹp đẽ, xinh, xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, tươi đẹp, mĩ lệ,...

VD : Khung cảnh thiên nhiên Hương Sơn núi sông mĩ lệ, đng ruộng xinh tươi.

-  To lớn: to đùng, to tưởng, to kềnh, vĩ đại, khổng lồ, hùng vị...

VD : Em thấy trong Thảo cầm viên bi có ba con voi to kềnh và mấy chú hà mã to đùng.

-  Học tập: học, học hành, học hỏi,...

VD : Trong quá trình học tập, chúng ta nên học hỏi những điều hay lẽ phải của thầy, của bạn.

Satoshi
7 tháng 11 2018 lúc 19:39

Từ nhìn ,nhòm,ngó ,liếc,dòm,...

Bà ấy đã nhìn cái cây đó 2 ngày nay rồi.

Sơn liếc mắt nhìn Tùng đầy nghi hoặc.

Cậu dòm cái gì đấy ,hồng ,..?

Sao cậu cứ đứng ngó ngược ,ngó xuôi vậy?

mong, ngóng, trông mong, trông chờ,..

Cô ấy mong anh ấy trở về.

Bà ấy cứ ngóng con trai mình .

Cô ấy trông mong một ngày nào đó anh ấy sẽ trở lại

Anh ấy trông chờ vợ của mình sớm đi làm về.

Đạt TG
Xem chi tiết
Lysr
26 tháng 4 2022 lúc 22:47

Chăm chỉ : siêng năng

Bạn Nam học thật siêng năng 

Minh
26 tháng 4 2022 lúc 22:48

Đồng nghĩa chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn, ...

Đặt câu: - Chị tôi học hành chăm chỉ.

- Bạn Lan chịu khó học hành để cha mẹ vui lòng.

 

 

 
lynn
26 tháng 4 2022 lúc 22:49

cần cù,siêng năng

bác nông dân rất cần cù 

Võ Trung Tiến
Xem chi tiết
Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

NguyễnKimLoan2008
Xem chi tiết
Dung Ngô Thị Kim
17 tháng 10 2018 lúc 17:52

a   chúng ta cùng nhau hợp sức

b   những lời đường mật

    con đường này dài quá

c   vui vẻ

     tính tình bạn ấy rất vui vẻ

๖ۣۜJack★๖ۣۜSơnᶦᵈᵒᶫ
17 tháng 10 2018 lúc 17:52

mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn

em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em

chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ

Lê Đặng Tịnh Hân
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Anh Thư
28 tháng 10 2017 lúc 11:03

Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...

Ví dụ:

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Bạn Nam có một trái táo

Bạn Hương có một quả lê

2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm

Bạn Hoa có thể chơi đàn piano

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông

Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc

2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng

Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương

P/S: Bạn tick nhé! :)

Nguyễn Trâm anh
Xem chi tiết
7A11_38_ LÊ MÌNH TẤN
14 tháng 11 2021 lúc 21:19

CHƠI: chơi với bạn.

TỚI: tới nhà.

- em đang chơi với bạn.

-em mới vừa về tới nhà.