Chứng minh rằng ((1+2+3+4+...+n) - 7) không chia hết cho 10 với mọi n thuộc N
Chứng minh rằng [(1+2+3+...+n)-7] không chia hết cho 10 với mọi n thuộc N
1. Chứng minh rằng:
a. 2^51 - 1 chia hết cho 7
b. 2^70 + 3^70 chia hết cho 13
c. 17^19 + 19^17 chia hết cho 18
d. 36^63 - 1 chia hết cho 7 nhưng không chia hết cho 37
e. 2^4n - 1 chia hết cho 15 với n thuộc N
2. Chứng minh rằng:
a. n^5 - n chia hết cho 30 với n thuộc N
b. n^4 - 10n^2 + 9 chia hết cho 384 với mọi n lẻ n thuộc Z
c. 10^n + 18n - 28 chia hết cho 27 với n thuộc N
3. Chứng minh rằng:
a. a^5 - a chia hết cho 5
b. n^3 + 6n^2 + 8n chia hết cho 48 với mọi n chẵn
c. Cho a là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh: a^2 - 1 chia hết cho 24
d. 2009^2010 không chia hết cho 2010
e. n^2 + 7n + 22 không chia hết cho 9
1)
a)251-1
=(23)17-1\(⋮\)23-1=7
Vậy 251-1\(⋮\)7
b)270+370
=(22)35+(32)35\(⋮\)22+32=13
Vậy 270+370\(⋮\)13
c)1719+1917
=(BS18-1)19+(BS18+1)17
=BS18-1+BS18+1
=BS18\(⋮\)18
d)3663-1\(⋮\)35\(⋮\)7
Vậy 3663-1\(⋮\)7
3663-1
=3663+1-2
=BS37-2\(⋮̸\)37
Vậy 3663-1\(⋮̸\)37
e)24n-1
=(24)n-1\(⋮\)24-1=15
Vậy 24n-1\(⋮\)15
1. Chứng minh rằng:
a. 2^51 - 1 chia hết cho 7
b. 2^70 + 3^70 chia hết cho 13
c. 17^19 + 19^17 chia hết cho 18
d. 36^63 - 1 chia hết cho 7 nhưng không chia hết cho 37
e. 2^4n - 1 chia hết cho 15 với n thuộc N
2. Chứng minh rằng:
a. n^5 - n chia hết cho 30 với n thuộc N
b. n^4 - 10n^2 + 9 chia hết cho 384 với mọi n lẻ n thuộc Z
c. 10^n + 18n - 28 chia hết cho 27 với n thuộc N
3. Chứng minh rằng:
a. a^5 - a chia hết cho 5
b. n^3 + 6n^2 + 8n chia hết cho 48 với mọi n chẵn
c. Cho a là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh: a^2 - 1 chia hết cho 24
d. 2009^2010 không chia hết cho 2010
e. n^2 + 7n + 22 không chia hết cho 9
Chứng minh rằng: ( 1+2+3+4+...+n ) - 7 không chia hết cho 10 (với n thuộc N)
Lời giải:
$A=1+2+3+....+n-7=\frac{n(n+1)}{2}-7=\frac{n^2+n-14}{2}$
Để chứng minh $A\not\vdots 10$, ta chỉ ra $A\not\vdots 5$
Nếu $n\vdots 5$ thì hiển nhiên $n^2+n-14\not\vdots 5$
$\Rightarrow A\not\vdots 5$
Nếu $n=5k+1(k\in\mathbb{N})$ thì:
$n^2+n-14=(5k+1)^2+5k+1-14=25k^2+15k-12\not\vdots 5$
$\Rightarrow A\not\vdots 5$
Nếu $n=5k+2(k\in\mathbb{N})$ thì:
$n^2+n-14=(5k+2)^2+5k+2-14=25k^2+25k-8\not\vdots 5$
$\Rightarrow A\not\vdots 5$
Nếu $n=5k+3(k\in\mathbb{N})$ thì:
$n^2+n-14=(5k+3)^2+5k+3-14=25k^2+35k-2\not\vdots 5$
$\Rightarrow A\not\vdots 5$
Nếu $n=5k+4(k\in\mathbb{N})$ thì:
$n^2+n-14=(5k+4)^2+5k+4-14=25k^2+45k+6\not\vdots 5$
$\Rightarrow A\not\vdots 5$
Vậy $A\not\vdots 5$ nên $A\not\vdots 10$
Chứng minh A= ( 1+2+3+...+n)-7 không chia hết cho 10 với mọi n thuộc N
chứng minh rằng {(1+2+3+...+n) -7} không chia hết cho 10 với mọi n thuộc N
mk cần gấp
Chứng minh rằng: [(1 + 2 + 3 +...+ n)- 7] không chia hết cho 10 với mọi n e N
1. Chứng minh rằng với mọi n thuộc N thì 60n+45 chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 30.
2. Cho a,b thuộc N. Hỏi số ab(a + b ) có tận cùng bằng 9 không ?
3. Cho n thuộc N. Chứng minh rằng 5n - 1 chia hết cho 4.
4. Chứng minh rằng :
a, ab + ba = 11.
B, ab - ba chia hết cho 9 với a>b.
5. Cho a,b thuộc N và a - b chia hết cho 7. Chứng minh rằng 4a + 3b chia hết cho 7.
Chứng minh rằng với mọi n thuộc Z :
a) n^3 -n+4 không chia hết cho 3
b) n^2 +11n +39 không chia hết cho 49
c) A(n) = n( n^2+1)(n^2+4) chia hết cho 5