6) Cho a mol NaOH tac dụng với dd chứa b mol NaHCO3. Xác định khối lượng muối thu được
Cho dd có chứa 2 mol CuCl2 tác dụng với dd có chứa 200 gam NaOH thu được kết tủa A và dd B. Nung kết tủa A đến khi khối lượng không đổi được chất rắn C. Sục khí CO2 vào dd B.
a) Tính khối lượng chất rắn C.
b) Tính khối lượng các muối thu được trong dd B sau khi sục khí CO2. (dd này chỉ có muối trung hòa).
Cho dd chứa a mol NaOH tác dụng với b mol P2O5. Hãy xác định muối tạo thành theo sự tương quan giữa a và b. Áp dụng khi a = 0,2 mol và b = 0,15 mol.
\(Vì:1< \dfrac{a}{b}=\dfrac{0,2}{0,15}=\dfrac{4}{3}< 2\)
Nên SP là hỗn hợp 2 muối axit NaH2PO4 và Na2HPO4
Hợp chất hữu cơ A có chứa C, H, O, N với mC : mH : mO : mN = 9:2,25:8:3,5. MA = 91. Cho A tác dụng với NaOH thu được muối B và khí C bay ra. B tác dụng được với vôi tôi xút thu được khí có tỉ khối so với He bằng 4. Xác định khối lượng mol phân tử chất C
A. 42
B. 60
C. 45
D. 31
mC : mH : mO : mN = 9 : 2,5 : 8 : 3,5
→ nC : nH : nO : nN = (9/12) : (2,5/1) : (8/16) : (3,5/14) = 3: 9: 2: 1
Mà MA = 91 → A có công thức C3H9O2N
B tham gia phản ứng vôi tôi xút tạo chất khí có M = 16 ( CH4)
→ B có cấu tạo CH3COONa
→ A có cấu tạo CH3COONH3CH3 + NaOH → CH3COONa (B) + CH3NH2 (C) + H2O
→ Khối lượng mol phân tử chất C là 31.
→ Đáp án D
8)Cho a mol CO2 tác dụng với dd chứa b mol Ca(OH)2.
a)Tính khối lượng kết tủa thu được
b)Tính khối lượng muối thu được
CO2 +Ca(OH)2--->CaCO3 +H2O(1)
CO2+CaCO3 +H2O--->Ca(HCO3)2(2)
a) TH1 a<b hay Ca(OH)2 dư
Theo pthh(1)
n\(_{CaCO3}=n_{CO2}=a\left(mol\right)\)
m\(_{CaCO3}=100a\left(g\right)\)
TH2 b<a hay CO2 dư
Theo pthh(1)
n\(_{CaCO3}=n_{Ca\left(OH\right)2}=b\left(mol\right)\)
m\(_{CaCO3}=100b\left(g\right)\)
b) Câu này bạn tự làm nhé
Chúc bạn học tốt
Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng với 50 ml dd HCl 1M, thu được dd Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dd chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 117.
B. 75.
C. 103.
D. 89.
Đáp án C
Ta có ∑nCOOH + nH+ = ∑nOH–.
⇒ Y + 0,01×2 + nHCl = nNaOH + nKOH
⇒ nY = 0,02 mol và nH2O tạo thành = ∑nOH– = 0,09 mol.
⇒ Bảo toàn khối lượng ta có:
mY + mH2NC3H5(COOH)2 + mHCl = mNaOH + mKOH + mH2O
⇔ mY = 2,06 gam
Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng với 50 ml dd HCl 1M, thu được dd Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dd chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 117.
B. 75.
C. 103.
D. 89.
Đáp án C
Ta có ∑nCOOH + nH+ = ∑nOH–.
⇒ Y + 0,01×2 + nHCl = nNaOH + nKOH
⇒ nY = 0,02 mol và nH2O tạo thành = ∑nOH– = 0,09 mol.
⇒ Bảo toàn khối lượng ta có:
mY + mH2NC3H5(COOH)2 + mHCl = mNaOH + mKOH + mH2O
Û mY = 2,06 gam ⇔ MY = 2 , 06 0 , 02 = 103
Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng với 50 ml dd HCl 1M, thu được dd Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dd chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 117
B. 75
C. 103
D. 89
Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng với 50 ml dd HCl 1M, thu được dd Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dd chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 117.
B. 75.
C. 103.
D. 89.
Đáp án C
Ta có ∑nCOOH + nH+ = ∑nOH–.
⇒ Y + 0,01×2 + nHCl = nNaOH + nKOH
⇒ nY = 0,02 mol và nH2O tạo thành = ∑nOH– = 0,09 mol.
⇒ Bảo toàn khối lượng ta có:
mY + mH2NC3H5(COOH)2 + mHCl = mNaOH + mKOH + mH2O
<=> mY = 2,06 gam <=> MY =2,06/0,02 = 103
Cho 400ml dd Hcl 0,5M Tác dụng với 50g dd Naoh 40% Dnaoh=1,2g/mol
a) Tìm khối lượng muối thu được
b) Tìn CM các chất thu được sau PƯ
c) Tính Vnaoh spu