Tìm Min của \(A=\frac{3}{x-2}+\frac{2}{x}\)
Cho x,y là số thục thỏa mãn \(\frac{x^2}{25}+\frac{y^2}{16}=1\)
tìm Min ,Max của P=x-3y+4
\(P-4=x-3y\Rightarrow\left(P-4\right)^2=\left(5.\frac{x}{5}+\left(-12\right).\frac{y}{4}\right)^2\le\left(5^2+12^2\right)\left(\frac{x^2}{25}+\frac{y^2}{16}\right)=13^2\)
\(\Rightarrow-13\le P-4\le13\)
\(\Rightarrow-9\le P\le17\)
\(P_{max}=17\) khi \(\left\{{}\begin{matrix}x=\frac{25}{13}\\y=-\frac{48}{13}\end{matrix}\right.\)
\(P_{min}=-9\) khi \(\left\{{}\begin{matrix}x=-\frac{25}{13}\\y=\frac{48}{13}\end{matrix}\right.\)
Cho 3 số thực dương thỏa mãn x , y ,z thỏa mãn điều kiện x + y + z = xyz . Tìm Min của biểu thức
\(Q =\frac{y+2}{x^2}+\frac{z+2}{y^2}+\frac{x+2}{z^2}\)
- Đề thi vào 10 Thanh Hóa 2020 - 2021 -
Từ giả thiết ta có :
\(x+y+z=xyz\Leftrightarrow\frac{1}{xy}+\frac{1}{yz}+\frac{1}{zx}=1\)
ta có : \(Q=\frac{y+2}{x^2}+\frac{z+2}{y^2}+\frac{x+2}{z^2}\)
\(=\frac{\left(x+1\right)+\left(y+1\right)}{x^2}+\frac{\left(y+1\right)+\left(z+1\right)}{y^2}+\frac{\left(z+1\right)+\left(x+1\right)}{z^2}-\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(\frac{1}{z^2}+\frac{1}{x^2}\right)+\left(y+1\right)\left(\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2}\right)+\left(z+1\right)\left(\frac{1}{y^2}+\frac{1}{z^2}\right)-\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)\)
\(\ge\frac{2\left(x+1\right)}{zx}+\frac{2\left(y+1\right)}{xy}+\frac{2\left(z+1\right)}{yz}-\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)\)
\(=2\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)+2\left(\frac{1}{xy}+\frac{1}{yz}+\frac{1}{zx}\right)-\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)\)
\(=\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}+2\)
Áp dụng bđt \(\left(a+b+c\right)^2\ge3\left(ab+bc+ca\right)\)
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi a = b = c
Ta có \(\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)^2\ge3\left(\frac{1}{xy}+\frac{1}{yz}+\frac{1}{zx}\right)=3\)
\(\Rightarrow\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\ge\sqrt{3}\)
Do đó : \(Q\ge\sqrt{3}+2\). Dấu " = " xảy ra
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\frac{1}{x}=\frac{1}{y}=\frac{1}{z}\\z+y+z=xyz\end{cases}\Leftrightarrow x=y=z=\sqrt{3}}\)
Vậy Min \(Q=\sqrt{3}+2\)khi \(x=y=z=\sqrt{3}\)
1. Cho x,y là 2 số thực khác 0 thỏa mãn :5x2 +\(\frac{y^2}{4}\)+\(\frac{1}{4x^2}\)=\(\frac{5}{2}\).Tìm min, max của A=2013-xy
2.Cho x,y>0 thỏa mãn x+y=1.Tìm min của A=\(\frac{1}{x^2+y^2}\)+\(\frac{2}{xy}\)+4xy
3.Cho x,y là 2 số dương thoả mãn x+\(\frac{1}{y}\)\(\le\)1. Tìm min của C=32.\(\frac{x}{y}\)+2011.\(\frac{y}{x}\)
4.Cho x,y là 2 số thực dương thỏa mãn x+y=\(\frac{5}{4}\). Tìm min của A=\(\frac{4}{x}\)+\(\frac{1}{4y}\)
5.Giải phương trình : \(\frac{1}{\sqrt{x+3}+\sqrt{x+2}}\)+\(\frac{1}{\sqrt{x+2}+\sqrt{x+1}}\)+\(\frac{1}{\sqrt{x+1}+\sqrt{x}}\)=1
Mình gợi ý để bạn được người khác giúp nhé. Khi đăng bài bạn nên đăng từng câu. Đừng đăng nhiều câu cùng lúc vì nhìn vô không ai muốn giải hết. Giờ bạn tách ra từng câu đăng lại đi. Sẽ có người giúp đấy
Các bạn ơi giúp mình với ạ, cảm ơn nhiều!
dong y quan diem @aliba
bo xung them. nhieu qua khi tra loi phan cau hoi troi len khoi man hinh =>" ko nhin duoc de bai"
(da khong biet lai con luoi dang cau hoi nua)
Cho \(x\ge0\), \(y\ge0\) và x+y=1. Tìm Min của \(A=\frac{x}{y+1}+\frac{y}{x+1}\)
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz:
\(A=\frac{x^2}{x\left(y+1\right)}+\frac{y^2}{y\left(x+1\right)}\ge\frac{\left(x+y\right)^2}{x+y+2xy}=\frac{1}{1+2xy}\)
Lại theo BĐT Cô-si thì : \(xy\le\frac{\left(x+y\right)^2}{4}\)
Do đó \(A\ge\frac{1}{1+2\cdot\frac{\left(x+y\right)^2}{4}}=\frac{1}{1+\frac{1}{2}}=\frac{2}{3}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)
1. Cho a, b là các hằng số dương. Tìm min A=x+y biết x>0, y>0; \(\frac{a}{x}+\frac{b}{y}=1\)
2.Tìm \(a\in Z\), a#0 sao cho max và min của \(A=\frac{12x\left(x-a\right)}{x^2+36}\)cũng là số nguyên
3. Cho \(A=\frac{x^2+px+q}{x^2+1}\) . Tìm p, q để max A=9 và min A=-1
4. Tìm min \(P=\frac{1}{1+xy}+\frac{1}{1+yz}+\frac{1}{1+xz}\) với x,y,z>0 ; \(x^2+y^2+z^2\le3\)
5. Tìm min \(P=3x+2y+\frac{6}{x}+\frac{8}{y}\) với \(x+y\ge6\)
6. Tìm min, max \(P=x\sqrt{5-x}+\left(3-x\right)\sqrt{2+x}\) với \(0\le x\le3\)
7.Tìm min \(A=\left(x+\frac{1}{x}\right)^2+\left(y+\frac{1}{y}\right)^2\) với x>0, y>0; x+y=1
8.Tìm min, max \(P=x\left(x^2+y\right)+y\left(y^2+x\right)\) với x+y=2003
9. Tìm min, max P = x--y+2004 biết \(\frac{x^2}{9}+\frac{y^2}{16}=36\)
10. Tìm mã A=|x-y| biết \(x^2+4y^2=1\)
1. Cho A=\(\frac{3}{2+\sqrt{2x-x^2}+3}\)
a. Tìm x để A có nghĩa
b. Tìm Min(A), Max(A)
2/ Tìm Min, Max của: \(A=\frac{1}{2+\sqrt{x-x^2}}\)
3/ Tìm Min(B) biết: \(B=\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}+\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}\)
4/ Tìm Min, Max của:\(C=\frac{4x+3}{x^2+1}\)
5/ Tìm Max của: \(A=\sqrt{x-1}+\sqrt{y-2}\)biết \(x+y=4\)
6/ Tìm Max(B) biết: \(B=\frac{y\sqrt{x-1}+x\sqrt{y-2}}{xy}\)
7/ Tìm Max(C) biết: \(C=x+\sqrt{2-x}\)
tích mình với
ai tích mình
mình tích lại
thanks
Câu 1: x>0,Tìm min A = \(3x^2\)+\(\frac{2}{x^3}\)
Câu 2: x,y>0 Tìm min S = \(\frac{x^2+y^2}{xy}+\frac{xy}{x^2+y^2}\)
Câu 3: \(\hept{\begin{cases}a,b,c>0\\a+b+c=1\end{cases}}\) Tìm min P \(\frac{a^2}{b}+\frac{b^2}{c}+\frac{c^2}{a}+\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\)
1) Cho x,y>0 và x+y=< 1 Tìm min A = \(\frac{1}{x^2+y^2}+\frac{1}{xy}\)
2) Cho x >= 3y và x;y > 0 Tìm min A = \(\frac{x^2+y^2}{xy}\)
3) Cho x >= 4y và x;y > 0 Tìm min A = xy/(x^2 +y^2)
\(1,A=\frac{1}{x^2+y^2}+\frac{1}{xy}=\frac{1}{x^2+y^2}+\frac{1}{2xy}+\frac{1}{2xy}\)
\(\ge\frac{4}{\left(x+y^2\right)}+\frac{1}{\frac{\left(x+y\right)^2}{2}}\ge\frac{4}{1}+\frac{2}{1}=6\)
Dấu "=" <=> x= y = 1/2
\(2,A=\frac{x^2+y^2}{xy}=\frac{x}{y}+\frac{y}{x}=\left(\frac{x}{9y}+\frac{y}{x}\right)+\frac{8x}{9y}\ge2\sqrt{\frac{x}{9y}.\frac{y}{x}}+\frac{8.3y}{9y}\)
\(=2\sqrt{\frac{1}{9}}+\frac{8.3}{9}=\frac{10}{3}\)
Dấu "=" <=> x = 3y
Cho \(\left\{{}\begin{matrix}a,b,c>0\\\sqrt{a}+\sqrt{b}+\sqrt{c}\ge3\sqrt{2}\end{matrix}\right.\) CMR :
\(S=\sqrt[3]{a^2+\frac{1}{b^2}}+\sqrt[3]{b^2+\frac{1}{c^2}}+\sqrt[3]{c^2+\frac{1}{a^2}}\ge3.\sqrt[3]{\left(\frac{17}{4}\right)^2}\)
Đề bài có vấn đề nho nhỏ, thay điểm rơi vào thì vế phải thừa bình phương trong ngoặc
Áp dụng Holder:
\(\left(a^2+\frac{1}{b^2}\right)\left(4+\frac{1}{4}\right)\left(4+\frac{1}{4}\right)\ge\left(\sqrt[3]{16a^2}+\sqrt[3]{\frac{1}{16b^2}}\right)^3\)
\(\Rightarrow\sqrt[3]{17^2\left(a^2+\frac{1}{b^2}\right)}\ge4\sqrt[3]{4a^2}+\frac{1}{\sqrt[3]{b^2}}\)
\(\Rightarrow P=\sqrt[3]{17^2}.S\ge4\sqrt[3]{4}\left(\sqrt[3]{a^2}+\sqrt[3]{b^2}+\sqrt[3]{c^2}\right)+\frac{1}{\sqrt[3]{a^2}}+\frac{1}{\sqrt[3]{b^2}}+\frac{1}{\sqrt[3]{c^2}}\)
\(P=\frac{15}{\sqrt[3]{16}}\sum\sqrt[3]{a^2}+\sum\left(\sqrt[3]{\frac{a^2}{16}}+\frac{1}{\sqrt[3]{a^2}}\right)\)
Ta có: \(3\sqrt[3]{a^2}+\sqrt[3]{4}\ge4\sqrt[12]{4a^6}=4\sqrt[6]{2}.\sqrt{a}\)
Tương tự và cộng lại:
\(\Rightarrow\sum\sqrt[3]{a^2}\ge\frac{4\sqrt[6]{2}\sum\sqrt{a}-3\sqrt[3]{4}}{3}\ge3\sqrt[3]{4}\)
\(\sum\left(\sqrt[3]{\frac{a^2}{16}}+\frac{1}{\sqrt[3]{a^2}}\right)\ge6\sqrt[6]{\frac{1}{16}}=\frac{6}{\sqrt[3]{4}}\)
\(\Rightarrow P\ge\frac{15}{\sqrt[3]{16}}.3\sqrt[3]{4}+\frac{6}{\sqrt[3]{4}}=\frac{51}{\sqrt[3]{4}}=3.\sqrt[3]{\frac{17^3}{4}}\)
\(\Rightarrow S\ge3\sqrt[3]{\frac{17^3}{4}}:\sqrt[3]{17^2}=3\sqrt[3]{\frac{17}{4}}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(a=b=c=2\)
Bài toán nhạt nhẽo, chẳng có gì ngoài tính trâu, lần sau xin né :(