Tìm những từ trái nghĩa với:
Cân tươi >< cân..........; cân............; cân..............
Thịt tươi >< thịt...............
Tìm và ghi lại những từ trái nghĩa với từ tươi :
a.cá : cá tươi > < cá .........., cá .........., cá ..........
b.cân : cân tươi > < cân .........., cân .........., cân ..........
c.bữa ăn : bữa ăn tươi > < bữa ăn ..........
tìm 3 từ trái nghĩa với cân tươi
cân hỏng
cân ko tươi
Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về rau, thịt, hoa, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn?
Nói về rau,hoa: héo
Nói về thịt: thúi
Nói về cá: ươn
Nói về nét mặt: buồn
Nói về củi: khô
Còn 2 từ còn lại mk k bt
1.Tìm từ trái nghĩa với từ:
Vắng lặng
Hồi hộp
2.Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi; nói về: rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn. (Ví dụ: rau úa, hoa héo .....)
3.Đặt 1 câu có cặp từ trái nghĩa khô héo - tươi mát để nói về cây cối trước và sau cơn mưa.
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
1.
Vắng lặng >< ồn ào
Hồi hộp >< bình tĩnh
2.
Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn
Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối
3.
Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .
Đáp án:
Vắng lặng><Ôn ào,ầm ĩ,đông đúc.
Hồi hộp><bình tĩnh,kiên nhẫn.
2.để mình suy nghĩ
3. Cây dưa hấu khi ko có mưa thì nó khô héo,khi có mưa thì nó tươi tốt.
Điền từ trái nghĩa
cân tươi >< cân ...................., cân ......................., cân .............................
Cần gấp
cân tươi > < cân non
mk nghĩ tek
hok tốt
Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về:
-rau:........... ; hoa:........... ; thịt:........... ; cá:........... ; củi:........... ;
-cân:........... ; nét mặt:........... ; bữa ăn:...........
- rau héo
- hoa héo, hoa úa/ hoa tàn
- thịt thối/ thịt thiu
- cá ôi/ cá
- củi khô, củi mục
- cân già
- nét mặt u sầu, nét mặt buồn rầu
- bữa ăn thiu
Mik ko chắc lắm câu cuối, mong là đúng :)))))
điền cặp từ từ trái nghĩa
a đi .... về......
b kẻ...nguoi...
c chân ... da...
ghi lại từ trái nghĩa
củi tươi -củi .... cá tươi-cá.....
cân tươi - cân bữa ăn tươi - bữa an ....
a. đi ngược - về xuôi
b. kẻ xấu - người tốt
c. không dịch được đề
củi tươi - củi khô
cân tươi - cân thừa
cá tươi - cá ươn
bữa ăn tươi - bữa ăn thiếu
a. Đi ngược về xuôi
b,Kẻ ở người đi
c, Chân cứng đá mềm
củi tươi >< củi khô
cá tươi >< cá ươn
cân tươi >< cân non
bữa ăn tươi >< bữa ăn chay
Tìm và ghi lại những từ trái nghoiawx với từ tươi
a. củi tươi >< củi................
b. cá tươi>< cá ................., cá.................., cá................
c. hoa tươi >< hoa...................
d. rau tươi >< rau...............
e. cân tươi >< cân................., cân.................., cân.....................
g. khuôn mặt tươi >< khuôn mặt................
h. bữa ăn tươi >< bữa ăn...............
i. thịt tươi >< thịt......................
a,
Củi tươi > < củi khô
b,
Cá tươi > < cá khô, cá chết, cá thiu
c,
hoa tươi > < hoa héo
d,
rau tươi > < rau héo
e, ko bt lm
g,
khuôn mặt tươi > < khuôn mặt buồn
h,
bữa ăn tươi > < bữa ăn thiu
i,
thịt tươi > < thịt thiu
Em hãy điền các từ sau: non, ôi, ươn là các từ trái nghĩa với từ "tươi" vào chỗ trống:
cân tươi >< cân ........
cá tươi >< cá .........
thịt tươi >< thịt .......
cân tươi >< cân non
cá tươi >< cá ươn
thịt tươi >< thịt ôi
Hok tốt
cân tươi >< cân non; cá tươi >< cá ươn; thịt tươi >< thịt ôi
Cân tươi >< cân non
Cá tươi >< cá ươn
Thịt tươi >< thịt ôi
hok tốt