Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
cuong le
16. The rural areas are said to suffer from the lack of natural resources as well as ____ weather conditions.A. rigid                        B. extreme                   C. poor                                    D. worsened17. In some urban areas, it is reported that the population almost ____.A. doubles                   B. twice                       C. two times                            D. twofold18. If listeners are overloaded with too much information, they tend to ____.A. turn off      ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 12 2018 lúc 16:19

Đáp án B

Grow (v): phát triển

Growth (n) Trước “or” là danh từ “ population decline” nên sau “or” cùng là danh từ

As we have seen, no one industry dominates the rural economy, no single pattern of population decline or (31)________ exists for all rural areas, and no statement about improvements and gaps in well-being holds true for all rural people. [ Như chúng ta thấy, không có n công nghiệp nào thống trị kinh tế nông nghiệp, không có trường hợp suy giảm hay phát triển dân số nào tồn tại ở tất cả các khu vực nông thôn, và không có phát biểu nào về sự tiến bộ và khoảng trống của sự thịnh vượng là đúng đối với người ở nông thôn.]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 4 2018 lúc 7:11

Đáp án B

Cụm từ:

added to: thêm vào                                               compared with: so với

associated with: liên quan đến                              related to: liên quan đến

Some industries, for example, are (33)_______ with different regions – logging and sawmills in the Pacific Northwest and New England, manufacturing in the Southeast and Midwest, and farming in the Great Plains.

[Một sô nên công nghiệp,chẳng hạn như liên quan đến các khu vực khác nhau – xưởng gỗ và xưởng cưa ở Tây bắc Thái Bình Dương và New England, sản xuất ở Đông Nam và Midwest, và canh tác ở Đồng bằng rộng lớn.]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2017 lúc 5:05

Đáp án D

cooperation: sự hợp tác

connection = link: sự liên kết/ kết nối

Cụm từ: a combination of factors [ sự kết hợp của các nhân tố]

Many of these differences, regional and non-regional, are the result of a (34)______ of factors including the availability of natural resources;

[ Nhiều sự khác nhau này, thuộc và không thuộc khu vực, là kết quả của sự kết hợp của nhiều yếu tố bao gồm các nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2017 lúc 8:08

Đáp án C

Cụm từ: similar to [ tương tự như ]

That is, rural areas within a particular geographic region of the country often tend to be similar (32)_______ each other and different from areas in another region. [Đó là, các khu vực nông thôn trong một khu vực địa lý cụ thể của một đất nước thường có xu hướng giống nhau và khác so với khu vực khác]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 4 2017 lúc 11:27

Đáp án C

cultured (adj): có văn hóa                                     cultural (adj): thuộc về văn hóa

culturally (adv)                                           culture (n): văn hóa

and the racial, ethnic, and (35)______ makeup of the population.

[và sự cấu thành về mặt chủng tộc, dân tộc và văn hóa của dân số]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 3 2018 lúc 2:39

Đáp án A

Từ thông tin trong đoạn văn, các hậu quả tiêu cực từ môi trường sẽ ___________.

A. có ảnh hưởng xấu tới đa dạng sinh học.

B. thúc đẩy nền kinh tế tại địa phương.

C. làm giảm tác động của biến đổi khí hậu.

D. cung cấp thêm nhiều nước và thức ăn hơn.

Căn cứ vào thông tin đoạn 4:

“In addition to the lost ecotourism revenue, there are a host of negative environmental consequences such as biodiversity loss, water and food shortages and the land being unable to mitigate the effects of climate change.” (Ngoài doanh thu bị mất từ du lịch sinh thái, còn có một loạt các hậu quẻ tiêu cực về môi trường như mất đa dạng sinh học, thiếu nước và thực phẩm, đất đai mất khả năng dung hòa các hiệu ứng của thay đổi khí hậu.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2018 lúc 5:19

Đáp án A

Từ “pristine” có nghĩa gần nhất với từ ______.

A. nguyên vẹn                                                    
B. không nguyên vẹn

C. bị phá hủy                                                     
D. bị hư hỏng

Pristine (adj) = unspoiled: nguyên sơ, chưa bị phá hủy.

Căn cứ vào thông tin đoạn 2:

“Meanwhile, the conservation of these natural resources is increasingly valued since these pristine natural resources are the foundation of the ecotourism industry and the driver of all economic benefits associated with ecotourism.” (Trong khi đó, việc bảo tồn các tài nguyên thiên nhiên này ngày càng được coi trọng vì các tài nguyên thiên nhiên nguyên sơ này là nền tảng của ngành du lịch sinh thái và là động  lực của tất cả các lợi ích kinh tế liên quan đến du lịch sinh thái.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 3 2018 lúc 16:44

Đáp án B

Chủ đề về Ecotourism

Tiêu đề chính của đoạn văn là gì?

A. Làm thế nào để bảo vệ tài nguyên môi trường

B. Du lịch sinh thái: Lợi ích và mặt trái

C. Hậu quả của du lịch sinh thái

D. Sự phát triển của du lịch sinh thái

Có thể thấy đáp án B là phù hợp nhất vì bao quát ý chung toàn bài trong khi các ý còn lại chỉ nói đến nội dung của 1- 2 đoạn chứ không phải cả bài.

=> Do đó, đáp án là B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 2 2018 lúc 12:02

Đáp án D

Từ “perception”cỏ thế được thay thế bằng từ nào dưới đây?

A. concept : khái niệm                                        
B. overview: tổng quan

C. insight: so: nhìn thấu                                      
D. awareness: sự nhận thức

Perception = awareness.

Căn cứ vào thông tin đoạn 3:

“They could also influence the public perception of conservation, Boley explained, which does not often favor environmental protection.” (Boley giải thích rằng họ cũng có thể ảnh hưởng đến nhận thức của cộng đồng về bảo tồn, những quan điểm vốn không thường xuyên ủng hộ bảo vệ môi trường.)