Hãy nêu 6 bước sinh sản phân đôi của trùng roi
-
-
-
-
-
-
Hãy dựa vào hình 4.2, diễn đạt bằng lời 6 bước sinh sản phân đôi của trùng roi xanh.
-B1: Trùng roi dự trữ chất dinh dưỡng để chuẩn bị phân đôi
-B2: Đầu tiên là lông và nhân phân đôi trước
-B3: Các bào quan còn lại bắt đầu phân đôi: không bào co bóp, điểm mắt, hạt diệp lục
-B4: Trùng roi bắt đầu tách đôi
-B5: Trùng roi tiếp tục tách đôi
-B6: Hình thành 2 trùng roi
Sinh Học 7 Bài 4: Trùng roi -Dựa vào hình 4.2(SGK), diễn đạt bằng lời nói thứ tự 6 bước sinh sản phân đôi của trùng roi xanh
Tham khảo:
- Bước 1: Trùng roi dự trữ chất dinh dưỡng để chuẩn bị phân đôi
- Bước 2: Đầu tiên là lông và nhân phân đôi trước
- Bước 3: Các bào quan còn lại bắt đầu phân đôi: không bào co bóp, điểm mắt, hạt diệp lục
- Bước 4: Trùng roi bắt đầu tách đôi
- Bước 5: Trùng roi tiếp tục tách đôi
- Bước 6: Hình thành 2 trùng roi
trình bày các bước sinh sản phân đôi của trùng roi
dựa vào hình 4.2 sgk diễn đạt bằng lời thứ tư 6 bước sinh sản phân đôi của trùng roi
Bước 1: Tế bào tích luỹ cho các chất để chuẩn bị cho quá trình sinh đôi.
Bước 2: Nhân phân đôi , Roi phân đôi
Bước 3: Chất nguyên sinh và các bào quan phân đôi (điểm mắt, không bào co bóp, hạt diệp lục)
Bước 4: Tế bào bắt đầu tách đôi
Bước 5: Tế bào tiếp tục tách đôi
Bước 6: Hai tế bào con được hình thành
Bước 1 : Tế bào tích lũy các chất để chuẩn bị cho quá trình phân đôi .
Bước 2 : Nhân phân đôi , roi phân đôi .
Bước 3 : Chất nguyên sinh và các bào quan phân đôi .
Bước 4 : Tế bào bắt đầu tách đôi .
Bước 5 : Tế bào tiếp tục tách đôi .
Bước 6 : Hai tế bào con được hình thành .
Trùng roi sinh sản khác trùng giày ở đặc điểm
A. Phân đôi theo chiều dọc
B. Phân đôi theo chiều ngang
C. Phân đôi bất kì
D. Phân nhiều.
Trùng roi sinh sản khác trùng giày ở đặc điểm
A. Phân đôi theo chiều dọc
B. Phân đôi theo chiều ngang
C. Phân đôi bất kì
D. Phân nhiều.
Câu 1. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A (1,25đ) Động vật nguyên sinh (A) Đặc điểm (B) 1. Trùng roi 2. Trùng biến hình 3. Trùng giày 4. Trùng kiết lị 5. Trùn sốt rét. a. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột. b. Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiêu phân đôi và tiếp hợp. c. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi. d. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi. e. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi. g. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển.
Câu 01:Bộ phận nào không có ở trùng roi?
A.Roi.
B.Chất diệp lục.
C.Nhân.
D.Màng Xenlulôzơ.
Câu 02:Sinh sản của trùng roi:
A.Vô tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
B.Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
C.Hữu tính.
D.Vô tính và hữu tính.
Câu 03:Trùng roi giống thực vật:
A.Có màng Xenlulôzơ.
B.Có điểm mắt.
C.Có diệp lục.
D.Có roi.
Câu 04:Trùng biến hình bắt mồi bằng:
A.Tua miệng.
B.Chân giả.
C.Miệng.
D.Không bào tiêu hóa.
Câu 05:Trùng biến hình thải bã (chất thải) qua:
A.Không bào co bóp.
B.Không bào tiêu hóa.
C.Bất kì chỗ nào trên cơ thể.
D.Chân giả
Cho các thông tin sau:
1. Trùng sốt rét sống kí sinh ở máu người, sinh sản vô tính phân đôi
2. Trùng roi di chuyển nhờ roi bơi
3. Trùng giày sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc cơ thể
4. Trùng biến hình di chuyển nhờ chân giả
Số phát biểu đúng là:
MN GIÚP EM NHÁ , EM HƠI GẤP Ạ
Câu: Hình thức sinh sản của trùng roi là: *
Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
Sinh sản hữu tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
Câu: Động vật nguyên sinh sống kí sinh có đặc điểm? *
Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.
Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.
Cơ quan di chuyển thường phát triển, dinh dưỡng kiểu dị dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.
Cơ quan di chuyển thường phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.
Câu : Câu nào đúng nhất khi nói về đặc điểm chung của động vật nguyên sinh? *
Có cấu tạo từ nhiều tế bào đảm nhận nhận mọi chức năng sống.
Có cấu tạo từ nhiều tế bào đảm nhận nhiều chức năng sống.
Có cấu tạo từ một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.
Có cấu tạo từ một tế bào đảm nhận một chức năng sống .
Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
1 Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
2 Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.
3 Có cấu tạo từ một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.
Câu: Hình thức sinh sản của trùng roi là: *
Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều ngang.
Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
Sinh sản hữu tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều dọc.
Câu: Động vật nguyên sinh sống kí sinh có đặc điểm? *
Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.
Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.
Cơ quan di chuyển thường phát triển, dinh dưỡng kiểu dị dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.
Cơ quan di chuyển thường phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.
Câu : Câu nào đúng nhất khi nói về đặc điểm chung của động vật nguyên sinh? *
Có cấu tạo từ nhiều tế bào đảm nhận nhận mọi chức năng sống.
Có cấu tạo từ nhiều tế bào đảm nhận nhiều chức năng sống.
Có cấu tạo từ một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống.
Có cấu tạo từ một tế bào đảm nhận một chức năng sống .
Trùng roi sinh sản theo hình thức:
A. Phân đôi theo chiều ngang.
B. Phân đôi theo chiều dọc.
C. Phân nhiều .
D. Tiếp hợp.