Tìm từ trái nghĩa với những từ sau:
-Lúa chín >< .......
-Thịt luộc chín >< ......
-Suy nghĩ chín chắn >< ........
1. với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm 1 từ trái nghĩa:
-Lúa chín:..................................
-Thịt luộc chín:...............................
- Suy nghĩ chín chắn:.....................
lúa chín : lúa xanh
thịt luộc chín : thịt luộc sống
suy nghĩ chín chắn : suy nghi ngu
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
Bài 6:Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
a) Già: - Quả già - -Người già - Cân già b) Chạy: - Người chạy - Ôtô chạy - Đồng hồ chạy c) Chín: - Lúa chín - Thịt luộc chín - Suy nghĩ chín chắn
Mẫu: a, Quả non
giúp mk ngay hôm ney nhe!!!
a) quả non, người trẻ, cân non
b) kẻ đứng, ô tô dừng, đồng hồ chết
c) lúa xanh, thịt luộc chín, suy nghĩ nông nổi
k mik nhé!
Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa
a. già
- quả già(gạch chân từ già)
- Người già(gạch chân từ già)
- Cân già(gạch chân từ già)
b. Chạy
- Người chạy(gạch chân từ chạy)
- Ô-tô chạy(gạch chân từ chạy)
- Đồng hồ chạy(gạch chân từ chạy)
c. Chín
- Lúa chín( gạch chân từ chín)
- Thịt luộc chín(gạch chân từ chín)
- Suy nghĩ chín chắn(gạch chân từ chín chắn)
a trẻ
b ko chạy
c sống
a.
- Quả non
- Người trẻ
- Cân non, cân thiếu...
b.
- Người đứng im ( mk ko bt cái lào cho phù hợp -_- )
- Ô tô dừng
- Đồng hồ đơ...
c.
- Lúa non
- Thịt luộc sống
- Suy nghĩ trẻ con, suy nghĩ trẻ trâu...
Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm từ trái nghĩa:
a, Già:
Quả non - Người trẻ - Cân non
b, Chạy:
Người đứng - Ô tô dừng - Đồng hồ chết
c, Chín:
Lúa xanh - Thịt luộc sống - Suy nghĩ nông nổi
Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân trong những trường hợp sau:
-Na chín……………………………………… …..
- Cơm chín……………………………………… ..
-Suy nghĩ chín……………………………………
-Ngượng chín cả mặt…………………………
- Na chín
- Cơm sống .
- Suy nghĩ qua loa .
Mik ko bik tiếp theo
Hok tốt
# MissyGirl #
Na chín-Na non
Cơm chính- cơm sống
suy nghĩ chín chắn- suy nghĩ nông cạn
ngượng chín cả mặt- ngượng tái cả mặt
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
điền từ trái nghĩa
- suy nghĩ chín chắn
suy nghĩ chín chắn
suy nghĩ cẩu thả
chắc vậy
k mk nha
giải thích nghĩa của từ chín trong các câu sau
a, vườn cam chín chắn
b, trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín chắn
c, ngượng chín cả mặt
a > từ chín chỉ trạng thái của cam đã đến mùa thu hoạch
b> từ chín chỉ sự chín chắn và kĩ lưỡng thông suốt
c> từ chín chỉ trạng thái ở người - xấu hổ - ngượng- ý chỉ mặt đỏ bừng lên
a, chỉ một trạng thái của vườn cam - đã đến mùa thu hoạch
b, chỉ sự chín chắn , kĩ lưỡng
c, chỉ một trạng thái ở người - xấu hổ , ngượng (ý mặt đang đỏ bừng lên)
a)quả vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất,thường có màu đỏ hoặc vàng.Có hương thơm vị ngọt
b)Suy nghĩ đầy đủ có thể đạt hiệu quả.
c)ngại quá đến mức đỏ bừng cả mặt
cho biết nghĩa của mỗi từ " chín " trong các trường hợp sau
a) lúa chín đầy đồng
b) cơm đã chín rồi
c) ngượng chín cả mặt
d) suy nghĩ đã chín
giúp mình nha