cho 13,44L h2s (đkc) vào 500ml dung dịch NAOH 1,5 M
a) tính m muối
b)tính Cm chất sau phản ứng
Tính nồng độ mol CM của chất trong dung dịch sau phản ứng khi cho
1/8,96 lít khí SO2 đkc vào 300ml dung dịch NaOH 1M
2/6,72 lít khí H2S đkc vào 200ml dung dịch NaOH 2M
\(1,n_{SO_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\\ n_{NaOH}=1.0,3=0,3\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0,3}{0,4}=0,75\rightarrow\)Tạo muối axit (NaHSO3) và SO2 dư
PTHH: NaOH + SO2 ---> NaHSO3
0,3------------------->0,3
\(C_{M\left(NaHSO_3\right)}=\dfrac{0,3}{0,3}=1M\)
\(2,n_{H_2S}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ n_{NaOH}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0,4}{0,3}=\dfrac{4}{3}\rightarrow\)Tạo cả 2 muối (NaHS và Na2S)
PTHH:
2NaOH + H2S ---> Na2S + 2H2O
0,4--------->0,2------>0,2
Na2S + H2S ---> 2NaHS
0,1<------0,1------->0,2
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(Na_2S\right)}=\dfrac{0,2-0,1}{0,2}=0,5M\\C_{M\left(NaHS\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\end{matrix}\right.\)
1/ Số mol khí SO2 và NaOH lần lượt là 8,96:22,4=0,4 (mol) và 0,3.1=0,3 (mol). n\(OH^-\)/n\(SO_2\)=0,75<1, suy ra dung dịch thu được chỉ có muối NaHSO3 (0,3 mol).
Nồng độ mol cần tìm là CM \(\left(NaHSO_3\right)\)=0,3/0,3=1 (mol/l).
2/ Số mol khí H2S và NaOH là 6,72:22,4=0,3 (mol) và 0,2.2=0,4 (mol). n\(OH^-\)/n\(H_2S\)=4/3<2, suy ra dung dịch thu được chỉ có muối Na2S (0,2 mol).
Nồng độ mol cần tìm là CM \(\left(Na_2S\right)\)=0,2/0,2=1 (mol/l).
Dẫn 4,48l khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch NaOH a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã phản ứng b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
\(n_{CO2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O|\)
2 1 1 1
0,4 0,2 0,2
a) \(n_{NaOH}=\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
500ml = 0,5l
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8\left(M\right)\)
b) \(n_{Na2CO3}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Na2CO3}=0,2.106=21,2\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Dẫn 4,48l khí CO2 (ở đktc) vào 500ml dung dịch NaOH a) Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã phản ứng b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
\(nCO_2=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
pthh:
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2 0,4 0,2 0,2
\(CM_{NaOH}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M\)
\(mNa_2CO_3=\) 0,2 . 106 = 21,2 gam
n CO2=\(\dfrac{4,48}{22,4}\)=0,2 mol
TH1
CO2+2NaOH->Na2CO3+H2O
0,2-----0,4--------------0,2 mol
CMNaOH=\(\dfrac{0,4}{0,5}\)=0,8 M
=>m muối=0,2.106=21,2g
TH2 :
NaOH+CO2->NaHCO3
0,2--------0,2---------0,2 mol
CmNaOH =\(\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M\)
=>m NaHCO3=0,2.84=16,8g
Cho 5,475 g HCl vào 500ml Ca(OH)2 0,2 M Thu được dung dịch A thể tích thay đổi không đáng kể a Viết phương trình phản ứng xảy ra B Tính CM các chất sau phản ứng
2HCl+Ca(OH)2->CaCl2+2H2O
0,15------0,075-----0,075-----0,15
n HCl=\(\dfrac{5,475}{36,5}\)=0,15 mol
n Ca(OH)2=0,2.0,5 =0,1 mol
=>Ca(OH)2 dư
CM Ca(OH)2 dư =\(\dfrac{0,025}{0,5}\)=0,05M
CM CaCl2 = \(\dfrac{0,075}{0,5}\)=0,15 M
Đổ 500ml dd NaOH 1M vào 500ml dd H2SO4 1M thu được 1lit dung dịch.
a, tính khối lượng muối tạo thành
b, tính Cm các chất trong dung dịch
a,\(n_{NaOH}=0,5.1=0,5\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,5.1=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,5 0,25 0,25
Ta có: \(\dfrac{0,5}{2}< \dfrac{0,5}{1}\) ⇒ NaOH hết, H2SO4 dư
\(m_{Na_2SO_4}=142.0,25=35,5\left(g\right)\)
b,\(C_{M_{Na_2SO_4}}=\dfrac{0,25}{1}=0,25M\)
\(C_{M_{H_2SO_4dư}}=\dfrac{0,5-0,25}{1}=0,25M\)
Cho 4,8g Mg vào 500ml dung dịch axit sunfuric ( d=1,12g/ml)
a) Viết PTHH
b) Tính V hidro thu được
c) Tính C% muối sau phản ứng
d) Tính CM muối sau phản ứng
nMg=0,2mol
PTHH: Mg+H2SO4=>MgSO4+H2
0,2mol------------------> 0,2mol
=> V H2=0,2.22,4=4,48ml
mH2SO4=500.1,12=560g
=> mdd MgSO4=4,8+560-0,2.2=564,4g
mMgSO4=0,2.120=24g
=> C%(MgSO4)=4,25%
CM(MgSO4)=0,2:0,5=0,4M
Cho 40g CuO tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl có nồng đọ Cm rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. Tính m và Cm
Cái kia là tác dụng vừa đủ nhé bn!
PTHH: CuO + 2HCl ===> CuCl2 + H2O
nCuO = 40 / 80 = 0,5 mol
=> nHCl = nCuCl2 = 0,5 mol
=> CM(HCl) = 0,5 / 0,5 = 1M
=> mCuCl2 = 0,5 x 135 = 67,5 gam
Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đkc) vào 500ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 29,2 gam chất tan. Giá trị V là
\(n_{NaOH}=0,5.1=0,5\left(mol\right)\)
`TH_1`: chỉ tạo muối axit
\(SO_2+NaOH\rightarrow NaHSO_3\)
0,5----->0,5
\(m_{muối}=0,5.104=52\left(g\right)>29,2\left(g\right)\)
=> loại `TH_1`
`TH_2`: chỉ tạo muối trung hòa
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(m_{muối}=0,25.126=31,5\left(g\right)>29,2\left(g\right)\)
=> `NaOH` dư
dung dịch X gồm: `Na_2SO_3` và `NaOH` dư
BT S: \(n_{Na_2SO_3}=n_{SO_2}=x\left(mol\right)\)
BT Na: \(2n_{Na_2SO_3}+n_{NaOH.dư}=n_{NaOH}\)
\(\Leftrightarrow2x+29,2-126x=0,5\)
\(\Leftrightarrow x=0,2\)
\(\Rightarrow V_{SO_2\left(đkc\right)}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
`TH_3`: tạo hai muối
\(SO_2+NaOH\rightarrow NaHSO_3\)
x<-----x--------->x
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
y<-------2y<---------y
Có hệ: \(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=0,5\\104x+126y=29,2\end{matrix}\right.\)
=> giải hệ âm, loại `TH_3`
Dẫn 6,72(l) khí CO2(đktc) qua 500ml dung dịch NaOH 1(M). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
nCO2=0,3(mol)
nNaOH=0,5(mol)
Vì: 1< nNaOH/nCO2=0,5/0,3=1,67<2
=> Sp thu được là hỗn hợp 2 muối
PTHH: 2 NaOH + CO2 -to-> Na2CO3 + H2O
2x____________x_________x(mol)
NaOH + CO2 -> NaHCO3
y_____y______y(mol)
Ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=0,5\\x+y=0,3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
=> m(muối)= mNa2CO3 + mNaHCO3=0,2.106+0,1.84= 29,6(g)
\(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(PTHH:CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Mol: 0,3 0,3
\(\Rightarrow m_{Na_2CO_3}=0,3.106=31,8\left(g\right)\)
nCO2= \(\dfrac{V}{22,4}\)=\(\dfrac{6,72}{22,4}\)=0,3 (mol).
nNaOH= CM.V= 1 . 0,5= 0,5(mol).
\(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO2}}\)=\(\dfrac{0,5}{0,3}\)= 1,67 mà 1<1,67<2 ⇒ tạo 2 muối (1) và (2).
CO2 + NaOH -> NaHCO3 (1)
CO2 + NaOH -> Na2CO3 + H2O (2)
Lập TLSS: \(\dfrac{0,3}{1}\) > \(\dfrac{0,5}{0,1}\)
⇒Tính theo NaOH.
mNaHCO3= 0,5 . 84 = 42g
mNa2CO3= 0,5 . 106= 53g