Viết ct khai báo mảng B có n phần tử nhập giá trị cho các phần tử của mảng B.Tính in ra màn hình tổng các số chẵn/số lẻ trong mảng B
viết chương trình nhập vào 1 mảng gồm n phần từ bàn phím . tính tổng các phần tử trong mảng .in kết quả ra màn hình.
-khai báo biến biến mảng .
-nhập n số phần tử mảng ,
-nhập mảng ,
-in mảng.
-tính tổng ,
-in kết quả ra màn hình
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,t;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Bài 2. Viết CT nhập vào một mảng n số. In ra màn hình các giá trị tổng, tích các phần tử của dãy. Đếm số lượng các số chẵn và lẻ trong dãy.
program im_14424;
uses crt;
var A: array[1..9999999] of interger;
S,P : integer;
i,n: byte;
begin
clrscr;
S:=0;
P:=0;
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap vao phan tu thu: ',i,);
readln(A[i]);
S:=S+A[i]
P:=P*A[i]
end;
writeln(S);
write(P);
readln;
end.
viết chương trình nhập vào mảng a gồm n phần tử số nguyên a1...an đếm xem trong mảng có bao nhiêu phần tử chẵn và tích tổng các giá trị của phần tử chẵn và thông báo ra màn hình
var a:array[1..100] of integer;
i,n,S,d:byte;
begin
write(' n = '); readln(n);
for i:=1 to n do begin
write('A[',i,'] = ');
readln(A[i]);
end;
d:=0; S:=0;
for i:=1 to n do if A[i] mod 2 = 0 then begin
d:=d+1;
S:=S+A[i];
end;
write('Dãy có ',d,' phần tử là số chẵn và tổng của chúng là : S = ',S);
readln
end.
Bài 1. Viết chương trình nhập vào 1 mảng a gồm n phần tử nguyên được nhập từ bàn phím.
a) Tính tổng các số chẵn và lớn hơn 10? Thông báo kết quả và in mảng ra màn hình?
b) Đếm các số lẻ hoặc nhỏ hơn 100? Thông báo kết quả và in mảng ra màn hình?
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0 && x>10) t+=x;
if (x%2!=0 || x<100) dem++;
}
cout<<t<<" "<<dem;
return 0;
}
Viết phương trình tạo mảng A gồm n phần tử (n<= 100) Hãy
a. Tính và in ra màn hình giá trị trung bình của mảng và các phần tử lớn hơn giá trị trung bình của mảng đó
b. Tính và in ra màn hình tổng các phần tử chẵn hoặc lẻ trong mảng
c. In ra màn hình giá trị nhỏ nhất và vị trí của giá trị đó trong mảng
d. Đếm số phần tử chia hết cho 5 có trong mảng
Giúp mình với ạ, mình cảm ơn nhiều
tham khảo'
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t,dem:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then
begin
t:=t+a[i];
inc(dem);
end;
writeln('Tong cac so chan la: ',t);
writeln('So luong so chan la: ',dem);
readln;
end.
Var a:array[1..100] of integer;
i,n,dem,vt,s sc,sl,min:integer;
tbc:real;
Begin
Write('Nhap so luong phan tu n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
End;
For i:=1 to n do s:=s+a[i];
tbc:=s/n;
Writeln('Gia tri trung binh cua mang la ',tbc:10:2);
Write('Cac phan tu lon hon gia tri trung binh la ');
For i:=1 to n do
If a[i]>tbc then write(a[i],' ');
For i:=1 to n do
Begin
If a[i] mod 2 = 0 then sc:=sc+a[i]
Else sl:=sl+a[i];
End;
Writeln('Tong cac phan tu chan la ',sc);
Writeln('Tong cac phan tu le la ',sl);
min:=a[1];
For i:=2 to n do
Begin
If a[i] < min then min:=a[i];
vt:=i;
End;
Writeln('Phan tu nho nhat la ',min,' tai vi tri ',vt);
For i:=1 to n do
If a[i] mod 5 = 0 then dem:=dem+1;
Write('So cac phan tu chia het cho 5 la ',dem);
Readln;
End.
Cho mảng A gồm N phần tử nguyên a1,a2,..,an. Với N < 103 nhập từ bàn phím. a. Hãy viết chương trình nhập mảng A. b. In ra màn hình tất cả các phần tử chẵn có trong mảng A. c. In ra màn hình tất cả các phần tử lẻ có trong mảng A.
Uses crt;
var i,n: longint;
a: array[1..103] of longint;
begin clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do read(a[i]); readln;
for i:=1 to n do if(a[i] mod 2=0) then write(a[i],' ');
for i:=1 to n do if(a[i] mod 2<>0) then write(a[i],' ');
readln;
end.
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Bài 1: Viết chương trình nhập mảng số nguyên A có n phần tử. Tính tổng các phần tử nguyên âm lẻ và in tổng đó ra màn hình. Bài 2: Viết chương trình nhập mảng số nguyên A có n phần tử. Tính tích các phần tử nguyên dương chẵn và in tích đó ra màn hình.
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if ((x<0) and (x%2!=0)) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Viết chương trình nhập mảng A gồm N phần tử (tối đa 50 phần tử) a) Nhập các giá trị cho các phần tử của mảng. b) In phần tử là số chẵn có trong mảng và cho biết tổng của các số chẵn đó.
Program HOC24;
var a: array[1..50] of integer;
i,n: byte;
t: longint;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Cac phan tu chan trong mang la: ');
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then
begin
write(a[i],' ');
t:=t+a[i];
end;
writeln;
write('Tong cac phan tu chan trong day la: ',t);
readln
end.