Nung một hỗn hợp A gồm kalipemanganat và kaliclorat (có xúc tác) , đến khi phản ứng xong thấy khối lượng giảm mất 1/4 so với ban đầu . Xác định phần trăm theo khối lượng của kaliclorat trong hỗn hợp A?
Khỏi nung nóng hỗn hợp A gồm KMnO4 và KClO3 đến khi phản ứng hết thì khối lượng giảm 1/4 so với ban đầu. Xác định phần trăm theo khối lượng KClO3 trong hỗn hợp A
\(KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\\ m_{giảm}=\dfrac{1}{4}m_A\\ Đặt:x=n_{KMnO_4};y=n_{KClO_3}\left(x,y>0\right)\\ m_{O_2}=m_{giảm}=\dfrac{1}{4}m_A=\dfrac{1}{4}.\left(158x+122,5y\right)\\ Mặt.khác:m_{O_2}=32x+\dfrac{245}{3}y\\ \Rightarrow\dfrac{158x+122,5y}{4}=\dfrac{96x+245y}{3}\\ \Leftrightarrow90x=612,5y\\ \Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{612,5}{90}=\dfrac{245}{36}\\ \Rightarrow\%m_{\dfrac{KClO_3}{hhA}}=\dfrac{36.122,5}{36.122,5+245.158}.100\approx10,227\%\)
Nhật phân hoàn toàn 546,8 gam hỗn hợp gồm kaliclorat và kalipemanganat ở nhiệt độ cao,sau phản ứng thu được 98.56 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.Tính thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu
- Gọi số mol KClO3 và KMnO4 bị nhiệt phân là x, y mol ( x,y > 0 )
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
...x.............................1,5x.............
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
.....y.................................................0,5y.....
Ta có : \(m_{hh}=m_{KClO3}+m_{KMnO4}=122,5x+158y=546,8\)
Theo PTHH : \(n_{O2}=1,5x+0,5y=\dfrac{V}{22,4}=4,4\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2,4\\y=1,6\end{matrix}\right.\) mol
\(\Rightarrow m_{KClO3}=n.M=294g\left(53,8\%\right)\)
=> %KMnO4 = 46,2%
Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 có khối lượng là 18,4 gam. Phản ứng xong, hỗn hợp chất rắn có khối lượng giảm 8,8 gam so với khối lượng hỗn hợp rắn trước khi nung. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp trước khi đun nóng.
Gọi \(n_{CaCO_3}=a\left(mol\right)\) và \(n_{MaCO_3}=b\left(mol\right)\)
PTHH: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(MgCO_3\underrightarrow{t^o}MgO+CO_2\)
\(\Rightarrow m_{hh}=100a+84b=18,4\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow a+b=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a=b=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=10g;m_{MgCO_3}=8,4g\)
\(\Rightarrow\%m_{CaCO_3}=\dfrac{100\%.10}{18,4}\approx54\%;\%m_{MgCO_3}=100\%-54\%=46\%\)
BÀI 1: Nung 1 hỗn hợp chứa MgCO3 và CaCO3 cho tới khi khối lượng không đổi, thấy khối lượng hỗn hợp giảm mất 47,5% . Xác đingj %m các chất có trong hỗn hợp ban đầu và sau phản ứng
Gọi khối lượng hỗn hợp ban đầu là 100 g , số mol MgCO3 và CaCO3 lẫn lượt là x và y.
Ta có : 84x+ 100y=100 (g) (1)
PTHH: MgCO3 –to-> MgO + CO2
CaCO3 –to-> CaO + CO2
-> Khối lượng giảm là CO2
-> số mol CO2 là : x+y= 47,5 : 44= 1,08(mol) (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
x= 0,5(mol)
y= 0,58( mol)
=> % MgCO3 =42%
% CaCO3 = 58%.
Gọi khối lượng hỗn hợp ban đầu là 100 g , số mol MgCO3 và CaCO3 lẫn lượt là x và y.
Ta có : 84x+ 100y=100 (g) (1)
PTHH: MgCO3 ➞ MgO + CO2
CaCO3 ➞ CaO + CO2
-> Khối lượng giảm là CO2
-> số mol CO2 là : x+y= 47,5 : 44= 1,08(mol) (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
x= 0,5(mol)
y= 0,58( mol)
=> % mMgCO3 =42%
%mCaCO3 = 58%.
để điều chế khí O2 người ta nung nóng hỗn hợp KClO3 với MnO2 là chất xúc tác thu dược 14.9g KCl và 9.6g khí O2 theo sơ đồ sau : KClO3----> KCl+O2
a) viết cong thức về khối lượng của phản ứng và viết sơ đồ trên thành phương trình hoá học
b) tính khối lương KClO3 đã phản ứng
c) xác định tỷ lệ phần trăm của muối kaliclorat có trong hỗn hợp
a) 2KClO3------> 2KCl+ 3O2
công thức tính khối lượng:
m KClo3= m KCl+ m O2
b) m KCLo3= 14,9+9,6=24,5g
Cho 8g hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với lượng dư H2SO4 loãng thu được 1,68 l khí H2(đktc).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng các kim loại có trong hỗn hợp ban đầu?
\(a,n_{H_2}=\dfrac{1,68}{22,4}=0,075\left(mol\right)\)
PTHH: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
0,075<-------------------------0,075
Cu không phản ứng với H2SO4 loãng
b, \(m_{Mg}=0,075.24=1,8\left(g\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Mg}=\dfrac{1,8}{8}.100\%=22,5\%\\\%m_{Cu}=100\%-22,5\%=77,5\%\end{matrix}\right.\)
\(n_{H_2}=\dfrac{1,68}{22,4}=0,075\left(mol\right)\\ pthh:Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
0,075 0,075
\(Cu+H_2SO_4-x->\)
\(m_{Mg}=0,075.24=1,6\left(g\right)\\ m_{Cu}=8-1,6=6,4\left(g\right)\)
\(\%m_{Cu}=\dfrac{6,4}{8}.100\%=80\%\\
\%m_{Mg}=100-80\%=20\%\)
Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi, được 69 gam chất rắn. Xác định thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Đặt số mol Na2CO3, NaHCO3 lần lượt là x, y mol → 106x + 84y= 100 (gam)
2NaHCO3 →→ Na2CO3+ CO2+ H2O
ymol y/2 mol
→ mNa2CO3= (x+y/2).106= 69 gam
Giải hệ trên ta có x= 8/53 mol; y= 1mol
→ %mNa2CO3= 16%; %mNaHCO3= 84%
Nung nóng hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn bằng 1/2 khối lượng hỗn hợp ban đầu xác định thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
CaCO3=>CaO+CO2
..x.................x
MgCO3=>MgO+CO2
y..................y
100x+84y=m
56x+40y=m/2
=> 100x+84y=112x+80y ,<=>12x=4y =>x:y=1:3
%CaCO3=100/(100+3.84).100=28,409%=>MgC...
Giúp em nhanh với ạ:
Tiến hành nung hỗn hợp gồm FeCO3 và ZnCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì tỉ lệ khối lượng giữa chất rắn thu được với khối lượng hỗn hợp muối ban đầu bằng 6,21/9,73. Phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là:
Gọi số mol FeCO3, ZnCO3 là a, b (mol)
PTHH: FeCO3 --to--> FeO + CO2
a----------->a
ZnCO3 --to--> ZnO + CO2
b--------->b
mbđ = 116a + 125b (g)
msau pư = 72a + 81b (g)
=> \(\dfrac{72a+81b}{116a+125b}=\dfrac{6,21}{9,73}\)
=> 19,8a = 11,88b
=> a = 0,6b
\(\%m_{FeCO_3}=\dfrac{116a}{116a+125b}.100\%=\dfrac{116.0,6b}{116.0,6b+125b}.100\%=35,766\%\)
=> \(\%m_{ZnCO_3}=100\%-35,766\%=64,234\%\)
Với các bài tập chỉ có tỉ lệ và phần trăm, có thể đặt một lượng chất bất kì. Đối với bài này, đặt khối lượng chất rắn thu được là 6,21 gam, khối lượng muối ban đầu là 9,73 gam
FeCO3 → FeO + CO2 ZnCO3 → ZnO + CO2
a a b b mol
mFeCO3 + mZnCO3 = 116a + 125b = 9,73 gam
mFeO + mZnO = 72 + 81b = 6,21 gam
a = 0,03 mol; b = 0,05 mol