Bài 1,2 Tự Luận
Giúp mik bài 1,2 tự luận vs ạ

Bài 2:
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{1;-1\right\}\)
\(P=\dfrac{x}{3\left(x-1\right)}-\dfrac{x^2-1}{3\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+x-x^2+1}{3\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x+1}{3\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{1}{3x-3}\)
b: Để P=2 thì 3x-3=1/2
=>3x=7/2
=>x=7/6
c: Vì x=1 không thỏa mãn ĐKXĐ nên khi x=1 thì P không có giá trị
Giúp em bài 1,2 tự luận với ạ
Đăng tách ra bạn nhé
Vì AD là pg \(\dfrac{AB}{AC}=\dfrac{BD}{DC}\Rightarrow\dfrac{5}{4}=\dfrac{3}{DC}\Rightarrow DC=\dfrac{12}{5}cm\)
BC = DC + DB = 12/5 + 3 = 27/5 cm
chọn B
Tự luận _ Câu 1,2
Làm hộ mik câu 1,2 tự luận
Câu 2:
a) Xét tứ giác KPIQ có
\(\widehat{KPI}\) và \(\widehat{KQI}\) là hai góc đối
\(\widehat{KPI}+\widehat{KQI}=180^0\left(90^0+90^0=180^0\right)\)
Do đó: KPIQ là tứ giác nội tiếp(Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp)
chỉ hộ mình nha !!! câu 1,2 phần tự luận
Giúp em hai câu tự luận 1,2 với ạ
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,t:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Ai biết cho em hỏi bài 1,2 nghị luận
Câu 1:
*For...to...do:
Cú pháp: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Hoạt động: Ở dạng lặp tiến, câu lệnh viết sau từ khóa phải thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ giá trị đầu đến giá trị cuối.
Câu 1:
*For...downto...do
-Cú pháp: For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
-Hoạt động:
Ở dạng lặp lùi, câu lệnh viết sau từ khóa do được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ giá trị đầu đến giá trị cuối.
Câu 1:
*While...do
-Cú pháp: While <điều kiện> do <Câu lệnh>;
-Hoạt động:
Câu lệnh viết sau từ khóa do được thực hiện khi biểu thức điều kiện còn nhận giá trị true. Biểu thức điểu kiện được tính giá trị trước khi câu lệnh được thực hiện, nhưng nếu biểu thức điểu kiện đã nhận giá trị false ngay từ đầu thì câu lệnh không được thực hiện lần nào. Nếu biểu thức điều kiện luôn nhận giá trị true thì câu lệnh được thực hiện mãi, ta gọi là vòng lặp vô hạn.
giải giúp em với ạ,4h em đi học rồi ạ,bài 1,2 và bài 10 đúng sai theo kiểu tự luận ạ
Câu 1: \(\frac{\pi}{2}<\alpha,\beta<\pi\)
=>\(\sin\alpha>0;\sin\beta>0;cos\alpha<0;cos\beta<0\)
\(\sin^2\alpha+cos^2\alpha=1\)
=>\(cos^2\alpha=1-\sin^2\alpha=1-\left(\frac13\right)^2=\frac89\)
mà \(cos\alpha<0\)
nên \(cos\alpha=-\frac{2\sqrt2}{3}\)
Ta có: \(\sin^2\beta+cos^2\beta=1\)
=>\(\sin^2\beta=1-\left(-\frac23\right)^2=1-\frac49=\frac59\)
mà \(\sin\beta>0\)
nên \(\sin\beta=\frac{\sqrt5}{3}\)
\(\sin\left(\alpha+\beta\right)=\sin\alpha\cdot cos\beta+cos\alpha\cdot\sin\beta\)
\(=\frac13\cdot\frac{-2}{3}+\frac{-2\sqrt2}{3}\cdot\frac{\sqrt5}{3}=\frac{-\sqrt2-2\sqrt{10}}{9}\)
Câu 2:
\(P=cos\left(a+b\right)\cdot cos\left(a-b\right)\)
\(=\frac12\cdot\left\lbrack cos\left(a+b+a-b\right)+cos\left(a+b-a+b\right)\right\rbrack=\frac12\cdot\left\lbrack cos2a+cos2b\right\rbrack\)
\(=\frac12\cdot\left\lbrack2\cdot cos^2a-1+2\cdot cos^2b-1\right\rbrack=cos^2a+cos^2b-1\)
\(=\left(\frac13\right)^2+\left(\frac14\right)^2-1=\frac19+\frac{1}{16}-1=\frac{25}{144}-1=-\frac{119}{144}\)
Trắc nghiệm:
Bài 1: Tìm x:
a, 21 - x + 10,75 = 8,75
x =................
b, 10,3 - x + 4,7 = 2,5
x =................
c, 0,5 - 0,1 + x = 1,2
x =................
Tự luận:
Bài 1: Tìm x ( giải tự luận )
a, 2,3 - x + 1,6 = 1,04
...............................
...............................
..............................
. ..............................
. ................................
b, 2,4 - 3,5 + x = 0,6
..................................
. ..................................
..................................
....................................
...................................
Lớp 1 chưa có mấy bài này nha bạn
e mk hỏi đấy!
e bạn hỏi thế bạn lớp mấy, ko trả lời đc ak ??