1. Tìm m để pt sau có nghiệm.
Căn bậc hai [(x^2)+x+1]- căn bậc hai [(x^2)-x+1]=m
2. Biện luận theo m số nghiệm pt.
Căn bậc hai (x-1) + căn bậc hai (3-x) - căn bậc hai [(x-1)(3-x)]=m.
1. Tìm m để pt sau có nghiệm.
Căn bậc hai của[ (x^2)+x+1] -căn bậc hai của [(x^2)-x+1]=m.
2. Biện luận theo m số nghiệm pt.
Căn bậc hai (x-1) + căn bậc hai (3-x) - căn bậc hai [(x-1)(3-x)]=m
Chứng tỏ pt sau vô nghiệm
a) x2+2x+3=0
b) Căn bậc hai x +1 = 2 căn bậc hai -x
1, Lập pt bậc hai có hai nghiệm là 2+căn 3 và 2-căn 3
2, Cho pt x3 + m(x-2) - 8 = 0 (1)
a, giải pt khi m = -4
b, tìm m để pt (1) có 3 nghiệm phân biệt
x^3-4(x+2)=0
x^3-4x+8-8=0
x^3-4x=0
x(x^2-4)=0
=> x=0 va x^2=4
x=0 va x = -2 va 2
vậy phương trình có 3 nghiệm
giúp mình với giải pt : căn bậc hai(9 x (x^2 -1)) +căn bậc hai(4 x (x^2-1)) = căn bậc hai (16 x ( x^2-1)) +2
Q= 3x+ căn bậc 2 của 9x - 3 / x+ căn bậc hai của x - 2 - căn bậc hai của x +1 / căn bậc hai của x + 2 + căn bậc hai của x - 2/ 1 - căn bậc hai của x với x lớn hơn hoặc bằng 0 và x khác 1
a) rút gọn Q
b) Tìm giá trị của Q khi | 2x - 5 | = 3
c) Tìm các giá trị của x để Q=3
d) Tìm các giá trị của x để Q>1/2. E) Tìm x thuộc Z để Q thuộc Z
((căn bậc hai của x)/2 x -2 + 3- (căn bậc hai của x)/2x -2 );(( căn bậc hai của x) +1/x+(căn bậc hai của x )+1 + (căn bậc hai của x)+2/ x( căn bậc hai của x )-1) rut gon
giải PT căn bậc hai(x+1) = 3 - căn bậc hai(x)
`sqrt{x+1}=3-sqrtx`
`đk:x>=0`
`pt<=>sqrt{x+1}+sqrtx=3`
`<=>x+1+x+2sqrt{x^2+x}=3`
`<=>2sqrt{x^2+x}=2-2x`
`<=>sqrt{x^2+x}=1-x`
`đk:x<=1`
`pt<=>x^2+x=x^2-2x+1`
`<=>3x=1`
`<=>x=1/3`
Vậy `S={1/3}`
\((căn bậc hai(x)/(căn bậc hai(x)+căn bậc hai(1)) -căn bậc hai(x)/(căn bậc hai(x)-căn bậc hai(1)))/(2 /(x-1))\)
giải pt sau
x + căn bậc hai của ( x + 2 ) = 2 nhân căn bậc hai của ( x + 1 )