Những câu hỏi liên quan
Trần Nguyễn Hoài Thư
Xem chi tiết
Luffy Không Rõ Họ Tên
14 tháng 5 2016 lúc 20:25

Lý địa đi

Bình luận (0)
Hatsune Miko
14 tháng 5 2016 lúc 20:31

mk muốn đề vawb nhé bn

Bình luận (0)
Luffy Không Rõ Họ Tên
14 tháng 5 2016 lúc 20:33

đề sinh

Bình luận (0)
đỗ quốc duy
Xem chi tiết
Sơn Mai Thanh Hoàng
11 tháng 3 2022 lúc 21:02

thế nào là tình yêu chân chính?

.....

mình chỉ nhớ câu đó thôihaha

Bình luận (1)
Lan 038_Trịnh Thị
11 tháng 3 2022 lúc 21:07

đạo lí afe ko bt

Bình luận (0)
đỗ quốc duy
11 tháng 3 2022 lúc 21:19

tình yêu chân chính 2 là người đều thích nhau và chung sở thích và luôn quan tâm và luôn bên cạnh nhau lúc vui và buồn

mình chỉ bt thế thui :)))

 

Bình luận (0)
Độc Thân Vui Tính
Xem chi tiết
Justin Nguyễn
21 tháng 12 2016 lúc 7:38

Trường nào

 

Bình luận (0)
Lê An Nguyên
21 tháng 12 2016 lúc 8:44

mình có rồi đấy.

Có đúng 4 câu thôi

Câu 1: Xã hội cổ đại phương Đông có mấy giai cấp? Mối quan hệ giữa các giai cấp đó?

Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy quản li nhà nước Văn Lang. Nhận xét.

Câu 3: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang có đặc điểm gì?

Câu 4: Thuật luyện kim được phát minh như thế nào? ý nghĩa?

cho mình đề ngữ văn với

Bình luận (0)
Lê An Nguyên
21 tháng 12 2016 lúc 8:46

Nhớ tick cho nha. Bạn ở tỉnh nào?

Bình luận (0)
Độc Thân Vui Tính
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Kim Thúy
Xem chi tiết
tiểu thư họ nguyễn
16 tháng 8 2016 lúc 11:12

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

2. Nam and Ba are fine.

3. They are twenty.

4. I am Thu.

5. We are eighteen.

6. She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

2. am/ Lan/ I.

3. Phong/ is/ this?

4. today/ how/ you/ are?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

7. Ann/ am/ hello/ I.

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

10. not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

2. I'm fiveteen years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine , thank you.

5. I'm Hanh and I am is fine.

6. I'm fine, thanks you.

7. She is eleven year old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This Phong is.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

This (be) my friend, Lan .

She (be) nice ?

They (not be) students.

He (be) fine today.

My brother (not be ) a doctor.

You (be) Nga ? Yes, I (be)

The children (be) in their class now.

They (be) workers ? No, They (not be)

Her name (be) Linh.

How you (be) ? – We (be) fine, thanks.

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan

2. Hi/I /Hai/ this/ Van.

3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.

4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga

5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.

6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.

7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?

8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.

9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/

10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh

1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?

2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?

3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.

4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.

5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?

6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.

7. Tôi là Phong cền đây là Linh.

Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work

2. You ( wait).......... for your teacher?

3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV

4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............

5. We ( sit) .........in the living room

6. What the farmers (do).......?

    - They ( unload)..........the vegetables.

7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City

8. I (eat)........my breakfast at a food store

9. My father (listen)....................................... to the radio now.

10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.

11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.

12. The students (not, be) ..................................in class at present.

13. The children (play)................................ in the park at the moment.

14. Look! Thebus (come) .......................................

15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?

     - I often ( read) .............................. .............................. a book.

Bình luận (2)
Nguyễn Thị Kim Thúy
16 tháng 8 2016 lúc 11:08

các bạn ơi giúp mình với

Bình luận (0)
Ngô Thanh Hồng
16 tháng 8 2016 lúc 12:04

Mk đây nhưng mk k đc cầm đề về nhà bn ak !

Bình luận (0)
annek
Xem chi tiết
Pikachu
18 tháng 4 2023 lúc 19:52

loading...  Còn một số câu nữa rải rác trong các đề bài luận.Câu này dựa vào các Unit đã học ở sgk,bạn nên đọc kĩ ở các phần Reading ở bài skill nha.Đây là các đề bài tthườn thấy ở trong đề thi cấp trường lớp 6 trường mình nha.

Bình luận (3)
Ki bo
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Cát Tường
11 tháng 12 2016 lúc 15:44

Ôn tập ngữ văn lớp 7

Bình luận (4)
Trần Nguyễn Cát Tường
11 tháng 12 2016 lúc 15:45

Muốn xem nhiều đề nữa ib mình gửi nhen :))

Bình luận (1)
Trần Nguyễn Cát Tường
11 tháng 12 2016 lúc 15:42

Mình có nhiều đề lắm, nhưng chụp trước cho bạn đề này tham khảo nek

 

Bình luận (0)
Vũ Thị Hồng Khánh
Xem chi tiết
Dương Hoài Giang
1 tháng 3 2022 lúc 18:12

chỉ thi 2 môn giữa kì thôi bạn ơi, tui gửi cho

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
kodo sinichi
1 tháng 3 2022 lúc 18:16

TK

Đề thi giữa kì 2 lớp 5 môn Toán Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là:

a. 50

b. 500 000

c. 5 000

d. 50 000

Câu 2: (1 điểm) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?

a. 10

b. 20

c. 30

d. 40

Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:

a. 67,5m2

b. 675m2

c. 12m2

d. 135m2

Câu 4: (1 điểm) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ với số học sinh của cả lớp là:

a. 60%

b. 40%

c. 18%

d. 30%

Câu 5: (0,5 điểm) Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là:

a. 4 cm3

b. 6 cm3

c. 1 cm2

d. 1 cm3

Câu 6: (1 điểm) Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9 cm.

a. 135 cm2

b. 315 cm2

c. 135 cm

d. 153 cm2

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 5 giờ 28 phút + 3 giờ 47 phút

b) 6 năm 5 tháng – 3 năm 8 tháng

c) 5 phút 12 giây x 3

d) 13 giờ 20 phút : 4

Câu 8: (1,0 điểm) Tìm x:

a) X x 12,5 = 6 x 2,5

b) x – 1,27 = 13,5 : 4,5

Câu 9: (1,0 điểm) Lan đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 20 km/giờ, hết 15 phút. Tính quãng đường từ nhà Lan đã đi

Câu 10: (1,0 điểm) Một tấm gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 20cm. Hỏi tấm gỗ nặng bao nhiêu ki lô gam, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Vũ Thị Hồng Khánh
1 tháng 3 2022 lúc 18:35

ừm mik cảm ơn bạn thi môn j thì bạn gửi cho mk nhe

Bình luận (0)
Phan Nguyễn Hà My
Xem chi tiết

Đề TA

I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:

1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.

2/ My grandma (use) to tell me the folktales.

3/ She (not ) playing soccer.

4/ Where you (be) going to visit next summer?

I (visit) Hue.

5/ They (work) in this company for ten years.

6/ My mother has to (clean)the floor everyday.

7/ He (not write)to his friend since Monday.

8/ Students must (go) to school on time.

9/ I (get) a letter from my old friend yesterday

10/ Where he (use to)live before he moved here?

II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:

1/ My house isn't as (big) her house.

2/ Milk is (expensive) than mineral water.

3/ This hotel is (cheap) in the town.

4/ She is wearing a hat (same) mine

5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.

6/ February is (short) of the year.

7/Life in the city is (busy).

8/ Nam is (intelligent) in my class.

9/ Lan is (pretty) as her sister.

10/ Her hobbies are (different) from yours

IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng

1/ They have built this house..............a long time.

2/ We have lived .....An Lao.....14 years.

3/ There are some books........the table........the right corner.......the room

4/ The course begins......January and ends .....April.

5/ I usually watch TV ......the evening.

6/ The stadium is in............of my house.

7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late.

8/ English learners learn words ..............different ways

9/ Thank you very much ...........lending me your bike

10/ I got good grades.............English and Math last semester

11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities

12. Should should learn ............heart these new words.

V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp

1/ My brother can repair the bike ....................

2/ They have a great time. They really enjoy ......................

3/ Don't worry about us. We can look after ...................

4/ This exercise isn't difficult. Do it ...................

5/ She cut ....................

6/ I made this shirt ....................

VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down

2/ I have to tidy the living room everyday

3/ She'll be home after dinner

4/ Lan used to live on the farm when she was young

5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday

6/ Nam often walks to school

7/ I need to improve Math and English

8/ Nga studied well this semester

9/ We have studied English for 4 years

10/ My best friend is very helpful and friendly

VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi

1. "Can you carry these chairs into the house?"

Mrs Lan asked me ...........................................................................

2. "Please give me your book?"

He told me .......................................................................................

3. You shouldn't make noise in class."

The teacher said .............................................................................

4. "Can you help Tam with his English pronunciation?"

Mr Hung asked me ..........................................................................

5. My hobbies are playing sports and reading books

I love ................................................................................................

6. She was born on May 10th, 1996

Her birthday .....................................................................................

7. Nga must wash the dishes everyday

Nga has ...........................................................................................

8. We began to study English 4 years ago

We have ..........................................................................................

9. No one in class is as tall as Tam

Tam is the ........................................................................................

10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past In the past women used

VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair

.........................................................................................................

2. His father/ generous/ friendly

.........................................................................................................

3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend

.........................................................................................................

4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place

.........................................................................................................

5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization

.........................................................................................................

6. I/ a favor/ you help/ carry this bag?

.........................................................................................................

7. The town/ becoming/ beautiful

.........................................................................................................

8. My father/ used/ drive a car/ work/ now/ go/ bus

.........................................................................................................

9. I/ spend/ 2 hours/ day/ study English

.........................................................................................................

10. Alexander Graham Bell/ born/ Edinburgh/ March 3, 1847

......................................................................................................... 

Bình luận (0)
Moon CTV
11 tháng 11 2018 lúc 22:28

I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:

1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.

2/ My grandma (use) to tell me the folktales.

3/ She (not ) playing soccer.

4/ Where you (be) going to visit next summer?

I (visit) Hue.

5/ They (work) in this company for ten years.

6/ My mother has to (clean)the floor everyday.

7/ He (not write)to his friend since Monday.

8/ Students must (go) to school on time.

9/ I (get) a letter from my old friend yesterday

10/ Where he (use to)live before he moved here?

II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:

1/ My house isn't as (big) her house.

2/ Milk is (expensive) than mineral water.

3/ This hotel is (cheap) in the town.

4/ She is wearing a hat (same) mine

5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.

6/ February is (short) of the year.

7/Life in the city is (busy).

8/ Nam is (intelligent) in my class.

9/ Lan is (pretty) as her sister.

10/ Her hobbies are (different) from yours

IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng

1/ They have built this house..............a long time.

2/ We have lived .....An Lao.....14 years.

3/ There are some books........the table........the right corner.......the room

4/ The course begins......January and ends .....April.

5/ I usually watch TV ......the evening.

6/ The stadium is in............of my house.

7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late.

8/ English learners learn words ..............different ways

9/ Thank you very much ...........lending me your bike

10/ I got good grades.............English and Math last semester

11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities

12. Should should learn ............heart these new words.

V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp

1/ My brother can repair the bike ....................

2/ They have a great time. They really enjoy ......................

3/ Don't worry about us. We can look after ...................

4/ This exercise isn't difficult. Do it ...................

5/ She cut ....................

6/ I made this shirt ....................

VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down

2/ I have to tidy the living room everyday

3/ She'll be home after dinner

4/ Lan used to live on the farm when she was young

5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday

6/ Nam often walks to school

7/ I need to improve Math and English

8/ Nga studied well this semester

9/ We have studied English for 4 years

10/ My best friend is very helpful and friendly

VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi

1. "Can you carry these chairs into the house?"

Mrs Lan asked me ...........................................................................

2. "Please give me your book?"

He told me .......................................................................................

3. You shouldn't make noise in class."

The teacher said .............................................................................

4. "Can you help Tam with his English pronunciation?"

Mr Hung asked me ..........................................................................

5. My hobbies are playing sports and reading books

I love ................................................................................................

6. She was born on May 10th, 1996

Her birthday .....................................................................................

7. Nga must wash the dishes everyday

Nga has ...........................................................................................

8. We began to study English 4 years ago

We have ..........................................................................................

9. No one in class is as tall as Tam

Tam is the ........................................................................................

10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past In the past women used

VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair

.........................................................................................................

2. His father/ generous/ friendly

.........................................................................................................

3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend

.........................................................................................................

4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place

.........................................................................................................

5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization

.........................................................................................................

6. I/ a favor/ you help/ carry this bag?

.........................................................................................................

7. The town/ becoming/ beautiful

.........................................................................................................

Bình luận (0)
Cấn Minh Vy
8 tháng 11 2020 lúc 20:12

Đề Toán:   Em thử làm đi nhé!!!!

Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a. a3– a2c + a2b – abc

b. (x2 + 1)2 – 4x2

c. x2– 10x – 9y2 + 25

d. 4x2– 36x + 56

Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:

a. (3x + 4)2– (3x – 1)(3x + 1) = 49

b. x2– 4x + 4 = 9(x – 2)

c. x2– 25 = 3x - 15

d. (x – 1)3 + 3(x + 1)2 = (x2 – 2x + 4)(x + 2)

Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép chia

a. (10x3y – 5x2y2– 25x4y3) : (-5xy)

b. (27x3– y3) : (3x – y)

c. (15x4 + 4x3 + 11x2 + 14x – 8) : (5x2 + 3x – 2)

Bài 4: (3,5 điểm) Cho vuông tại A. AH \perpBC (H thuộc BC). Điểm E đối xứng với H qua AB, điểm F đối xứng với H qua AC. AB cắt EH tại M. AC cắt HF tại N.

a) Tứ giác AMHN là hình gì? Vì sao?

b) C/m E đối xứng với F qua A

c) Kẻ trung tuyến AI của . C/m AI \perp MN

Bài 5: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A = \frac{3}{2x^{2\ ^{^{_{ }}}}+2x\ =\ 3}

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa