điền vaò chỗ trống trong câu sau 1 động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của từ đó :
i was glad ______ a present from my old close friend
Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ:
1.I was glad a present from my old closest friend.
2.I was relieved out that I had passed the exam.
3.The jet pilot was very lucky alive after the plane crash.
5.Sunny didn’t feel like going anywhere. She was content at home and a book.
6.The teacher is always willing the students with difficult exercises
7.The students are motivated part in the English speaking comtest.
8.Jessica was hesitant home alone on the dark street.
1. to receive
2. to find
3. to be
5. to stay... read
6. to help
7. to take
8. to walk
Ai giúp mik với ạ! mình cảm ơn!
Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ:
1.I was glad a present from my old closest friend.
2.I was relieved out that I had passed the exam.
3.The jet pilot was very lucky alive after the plane crash.
5.Sunny didn’t feel like going anywhere. She was content at home and a book.
6.The teacher is always willing the students with difficult exercises
7.The students are motivated part in the English speaking comtest.
8.Jessica was hesitant home alone on the dark street.
9. Iwas surprised Mr. Jay at the meeting.
10. We were very sorry the bad news about the collapse of the bridge.
điền vaò chỗ trống trong câu sau 1 động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của từ đó :
jessica was hesitant _________ home alone on the dark street
điền vaò chỗ trống trong câu sau 1 động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của từ đó :
the jet pilot was very lucky _____ alive after the plane crash
điền vaò chỗ trống trong câu sau 1 động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của từ đó :
we were very sory _____ the bad news about the collapse of the bridge
E9. Mỗi câu có một động từ cho sẵn trong ngoặc. Điền dạng đúng của động từ này vào chỗ trống.
1.I always have to ride my motorbike home. I wish I (not live) ___________so far from school.
2.My family members are having a wonderful holiday at Mui Ne beach. I wish my best friends (be) ____________ here.
3.It's raining heavily. He wishes he (have) _____________ an umbrella now.
4.Our class's monitor is very bossy and unfriendly. I wish I (be) _____________ the monitor of the class.
5.My roommate feels homesick. She wishes she (be) _____________ with her parents now.
6.Mai wishes her brother (buy) _____________ her an MP3 player so that she could listen to music.
7.I wish I (can) ___________ speak English well. I have to welcome some foreign guests now.
8.Trang wishes these exercises (not be) ______________ so difficult.
9.Students sometimes wish they (not have) _____________ exams.
10.I am scared of mice and snakes. I wish I (not be) ______________scared of mice and snakes.
1.I always have to ride my motorbike home. I wish I (not live) ___didn't live________so far from school.
2.My family members are having a wonderful holiday at Mui Ne beach. I wish my best friends (be) ____were________ here.
3.It's raining heavily. He wishes he (have) _______had______ an umbrella now.
4.Our class's monitor is very bossy and unfriendly. I wish I (be) _________were____ the monitor of the class.
5.My roommate feels homesick. She wishes she (be) _________were____ with her parents now.
6.Mai wishes her brother (buy) ______bought_______ her an MP3 player so that she could listen to music.
7.I wish I (can) ______could_____ speak English well. I have to welcome some foreign guests now.
8.Trang wishes these exercises (not be) ______weren't________ so difficult.
9.Students sometimes wish they (not have) __didn't have___________ exams.
10.I am scared of mice and snakes. I wish I (not be) ______weren't________scared of mice and snakes.
1 didn't live
2 were
3 had
4 were
5 were
6 bought
7 could
8 wouldn't be
9 didn't have
10 weren't
Điền các từ ngữ (lao động, hạnh phúc, nghĩa vụ) vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp
- Lao động đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho con người. Mọi người đều có nghĩa vụ tham gia lao động phù hợp với khả năng.
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa .............
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Kì ............ nghĩa là lớn lao, lạ thường."
Từ ăn trong câu : bé thích ăn cháo" , có nghĩa là em bé rất thích cháo
" Kì vĩ nghĩa là lớn lao, lạ thường"
mk cx ko bk âu ☹️ ☹️ ☹️
Từ ăn trong cấu "Bé thích ăn cháo" là từ mang ngĩa gốc.
Câu hai mình ko rõ, mình nghĩ là Kì lạ nhưng ko bt đúng ko??? Kì diệu, kì lạ,,....
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ ...........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết............. còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu............. ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai .......... gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ............nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió .............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là............. dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an................. .
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là cao thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống....quỳ............. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ .công..........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.vinh............ còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu..tình........... ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai ..làm........ gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ..năng..........nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió càng.............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là...khoan.......... dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an nhàn
rộng lượng thứ tha cho người có lỗi gọi là...