Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
huynhbuudii
Xem chi tiết
Minh Nhân
28 tháng 2 2021 lúc 10:51

Oxit axit : 

- N2O5 : dinito pentaoxit

- NO2 : nito dioxit

- SO3 : lưu huỳnh trioxit

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit

- P2O5 : diphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

- CuO : Đồng (II) Oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

- BaO : Bải oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- Ag2O : Bạc oxit 

- PBO : Chì (II) oxit 

- K2O : kali oxit 

- MgO : Magie oxit 

- HgO : thủy ngân(II) oxit 

- CaO : canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- Cu2O : Đồng (I) oxit 

- Fe3O4 : Oxi sắt từ

Nguyễn Trần Thành Đạt
28 tháng 2 2021 lúc 10:55

Vì lớp 8 chưa đi sâu oxit lưỡng tính và oxit trung tính nên mình phân 2 loại nha! Oxit axit và oxit bazo.

Oxit axitOxit bazo

N2O5: đinito pentaoxit

NO2: nito đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

N2O3: đinito trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

 

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

BaO: Bari oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

Ag2O: Bạc oxit

PbO: Chì (II) oxit

K2O: Kali oxit

HgO: Thủy ngân (II) oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt(II) oxit

Al2O3: Nhôm oxit

Cu2O: Đồng (I) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

MgO: Magie oxit

 

H2O vừa là oxit axit, vừa là oxit bazo. (Đihidro oxit)

 

Trần Mạnh
28 tháng 2 2021 lúc 10:52

CuO: oxit bazơ : đồng(II) oxit

ZnO: oxit bazơ : kẽm oxit

BaO: oxit bazơ: bari oxit

H2O: nước

 

Hien Phuong
Xem chi tiết
Minh Nhân
6 tháng 2 2021 lúc 11:47

Oxit axit : 

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O3 : dinito trioxit 

- N2O5 : dinito pentaoxit 

- P2O3 : diphotpho trioxit 

- P2O5 : diphotpho pentaoxit 

- SO2 : lưu huỳnh dioxit 

- SO3 : lưu huỳnh trioxit 

Oxit bazo : 

- Na2O : Natri oxit 

- MgO : Magie oxit 

- K2O : Kali oxit 

- CaO : Canxi oxit 

- FeO : Sắt (II) oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

Oxit trung tính : 

- CO : Cacbon monooxit 

Oxit lưỡng tính : 

- Al2O3 : Nhôm oxit 

- ZnO : Kẽm oxit 

Diệu Huyền
6 tháng 2 2021 lúc 11:48

Oxit axit:

CO: Cacbon oxit

CO2: Cacbon di oxit

N2O3: Đi Nito tri oxit

N2O5: Đi nito phenta oxit

P2O3: Đi Photpho tri oxit

P2O5: Đi photpho phenta oxit

SO2: Lưu huỳnh đi oxit

SO3: Lưu huỳnh tri oxit

Oxitbazo:

Na2O: Natri oxit

MgO: Magie oxit

Al2O3: Nhôm oxit

K2O: Kali oxit

CaO: Canxi oxit

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

ZnO: Kẽm oxit

CHU VĂN AN
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
29 tháng 3 2022 lúc 20:18
CTHHPhân loạiTên gọi
SO2oxit axitlưu huỳnh dioxit
P2O5oxit axitdiphotpho pentaoxit
FeOoxit bazosắt (II) oxit
Cu2Ooxit bazođồng (I) oxit
CO2oxit axitcacbon dioxit
Mn2O7oxit axitmangan (VII) oxit
N2O3oxit axitdinito trioxit
CaOoxit bazocanxi oxit
K2Ooxit bazokali oxit
BaOoxit bazobari oxit

 

Nguyễn Quang Minh
29 tháng 3 2022 lúc 20:20

Oxit Axit : SO2 : lưu Huỳnh đi oxit 
              P2O5 : đi photpho penaoxit 
    CO2 : cacbonic 
  Mn2O7 : Mangan (7) oxit 
 N2O3 : đi nito tri Oxit 

Oxit Bazo 
FeO : sắt (2) oxit 
Cu2O : Đồng (!) Oxit 
CaO : Canxi Oxit 
K2O : Kali Oxit
BaO : Bari Oxit

khang
Xem chi tiết
Buddy
25 tháng 2 2022 lúc 17:33

Al2O3; oxit bazo : nhôm oxit

N2O3; oxit axit : đinitotrioxit

CO2;  oxit axit: cacbon đioxit

CuO; oxit bazo : đồng 2 oxit

FeO; oxit bazo : sắt 2 oxit

ZnO; oxit bazo : kẽm oxit

NO; oxit trung tính : nito oxit

Fe2O3; : oxit bazo : sắt 3 oxit

SO2; oxit axit : lưu huỳnh đioxit

PbO; oxit bazo : chì oxit

K2O; oxit bazo : kali oxit

Co; oxit trung tính : cacbon oxit

P2O5 : oxit axit : điphotphopentaoxit

; SO3 : oxit axit : lưu huỳnh trioxit

Trần Tuấn Hoàng
25 tháng 2 2022 lúc 17:40

-Acidic oxide:

+\(N_2O_3:\) Dinitrogen trioxide.

+\(CO_2\): Carbon dioxide.

+\(NO:\) Nitrogen monoxide.

+\(SO_2\): Sulfur dioxide.

+\(CO:\) Carbon monoxide.

+\(P_2O_5\): Diphosphorus pentoxide.

+\(SO_3\): Sulfur trioxide.

-Basic oxide:

+\(Al_2O_3\): Aluminium oxide.

+\(CuO\): Copper (II) oxide.

+\(FeO\): Iron (II) oxide.

+\(ZnO\): Zinc oxide.

+\(Fe_2O_3\): Iron (II,III) oxide.

+\(PbO\): Lead (II) oxide.

+\(K_2O\): Potassium oxide.

 

 

Kudo Shinichi
25 tháng 2 2022 lúc 17:45

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

N2O3: oxit axit: đinitơ trioxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit

ZnO: oxit lưỡng tính: kẽm oxit

NO: oxit trung tính: nitơ oxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit

PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

CO: oxit trung tính: cacbon oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

Nguyễn Thị Kim Ngân
Xem chi tiết

Vì em học lớp 8 anh chia ra 2 loại gặp nhiều nhất với lớp 8 là oxit axit và oxit bazo nha!

Oxit axit - Gọi tên

 

Oxit bazo - Gọi tên

SO3: lưu huỳnh trioxit

NO2: nito đioxit

N2O5: đinito pentaoxit

N2O3 : đinito trioxit

P2O3: điphotpho trioxit

P2O5: đinito pentaoxit

 

CuO: Đồng(II) oxit

CaO: Canxi oxit

BaO: Bari oxit

FeO: Sắt (II) oxit

MgO: Magie oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

Na2O: Natri oxit

K2O: Kali oxit

 

Buddy
15 tháng 2 2022 lúc 20:29

Phân loại và gọi tên oxit sau: 

SO3, : oxit axit: lưu huỳnh trioxit

NO2, oxit axit: nitodioxit

N2O5, oxit axit: đi nitopentaoxit

N2O3, oxit axit:đinitotrioxit

P2O5,:  oxit axit:điphophopentaoxit

P2O3,  oxit axit :điphophotrioxit

K2O, oxit bazo : kali oxit

Na2O,oxit bazo: natri oxit

MgO, oxit bazo : magie oxit

Fe2O3, oxit bazo: sắt 3 oxit

FeO, oxit bazo: sắt 2 oxit

CaO,oxit bazo : canxi oxit

BaO,oxit bazo : bari oxit

CuO oxit bazo : đồng 2 oxit

Kudo Shinichi
15 tháng 2 2022 lúc 20:30

undefined

xuân nguyên
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
9 tháng 5 2022 lúc 21:57

a, - Oxit bazơ:

+ Na2O: natri oxit

+ CaO: canxi oxit

+ CuO: đồng (II) oxit

+ FeO: sắt (II) oxit

+ Fe2O3: sắt (III) oxit

- Oxit axit:

+ SO3: lưu huỳnh trioxit

+ P2O5: điphotpho pentaoxit

+ CO2: cacbon đioxit

+ N2O3: đinitơ trioxit

+ Mn2O7: mangan (VII) oxit

b, 

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ N_2O_3+H_2O\rightarrow2HNO_2\)

Hằng Phan
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
31 tháng 3 2022 lúc 17:24

CaO : Canxi oxit  : Oxit Bazo 
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo 
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo 
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit  : Oxit axit 
N2O5 : đi nito pentaoxit  Oxit Axit 
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit 
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo 
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit 
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo 
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo 
SO2 : Lưu Huỳnh đi oxit : Oxit Axit 
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo 
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo

Kudo Shinichi
31 tháng 3 2022 lúc 17:36

CaO: Canxi oxit: Oxit Bazo 
FeO: Sắt (II) Oxit: Oxit Bazo 
Cu2O: Đồng (I) Oxit: Oxit bazo 
SO3: Lưu huỳnh dioxit: Oxit axit 
N2O5: đinito pentaoxit: oxit axit 
Mn2O7: Mangan (VII) Oxi : Oxit axit 
K2O: Kali Oxit: Oxit bazo 
P2O5: diphotpho pentaoxit: Oxit Axit 
Na2O: Natri Oxit: Oxit Bazo 
BaO: Bari Oxit: Oxit bazo
MgO: Magie Oxit: Oxit bazo 
SO2: Lưu Huỳnh dioxit: Oxit Axit 
Fe2O3: sắt (III) Oxit: Oxit bazo 
Fe3O4: Sắt từ oxit: Oxit Bazo

ʚƒɾҽҽժօʍɞ
31 tháng 3 2022 lúc 17:37

Oxit bazơ:CaO(canxi oxit),FeO(sắt II oxit),Cu2O(đồng I oxit),CuO(đồng II oxit), Mn2O7(mangan VII oxit),K2O(kali oxit),Na2O(natri oxit),BaO(bari oxit),MgO(magie oxit),Fe2O3(sắt III oxit),Fe3O4(sắt từ oxit)

Oxit axit:CO2(cacbon đioxit),SO3(lưu huỳnh trioxit),N2O5(đinitơ pentaoxit),

P2O5(điphotpho pentaoxit) ,SO2(lưu huỳnh đioxit) 

NGo HOANG 2
Xem chi tiết
Ngô Hải Nam
7 tháng 3 2023 lúc 22:15

- các oxit bazo là

FeO: sắt (II) oxit

Na2O: Natri oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

K2O: kali oxit

- các oxit axit là

NO2: nito dioxit

P2O5: diphotpho pentaoxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon dioxit

SiO2: Silic dioxit

Lê Ng Hải Anh
7 tháng 3 2023 lúc 22:18

FeO - oxit bazo - Sắt (II) oxit

Na2O - oxit bazo - Natri oxit

Fe2O3 - oxit bazo - Sắt (III) oxit

NO2 - oxit axit - Nito đioxit

P2O5 - oxit axit - Điphotpho pentaoxit

K2O - oxit bazo - Kali oxit

SO3 - oxit axit - Lưu huỳnh trioxit

CO2 - oxit axit - Cacbon đioxit

SiO2 - oxit axit - Silic đioxit

Cihce
7 tháng 3 2023 lúc 22:19

*Phân loại:

- Oxide base: \(FeO;Na_2O;Fe_2O_3;K_2O;SiO_2.\)

- Oxide acid: \(NO_2;P_2O_5;SO_3;CO_2.\) 

*Gọi tên:

- Oxide base:

+ FeO: Iron (II) oxide.

+ Na2O: Sodium oxide.

+ Fe2O3: Iron (III) oxide.

+ K2O: Potassium oxide.

+ SiO2: Silicon oxide.

- Oxide acid:

+ NO2: Nitrogen dioxide.

+ P2O5: Diphosphorus pentoxide.

+ SO3: Sulfur trioxide.

+ CO2: Carbon dioxide. 

Hoang Minh
Xem chi tiết
Ngô Hải Nam
17 tháng 3 2023 lúc 21:53

các oxit bazo

`FeO`: sắt (II) oxit

`Na_2 O` ; : natri oxit

`Fe_2 O_3` : sắt (III) oxit

`K_2 O` : kali oxit

các oxit axit

`NO_2` : nito dioxit

`P_2 O_5` : diphotpho pentaoxit

`SO_3`: Lưu huỳnh trioxit

`CO_2` : Cacbon dioxit

`SiO_2` : silic dioxit

⭐Hannie⭐
17 tháng 3 2023 lúc 21:57

FeO : oxit bazo -> sắt II oxit

Na2O : oxit bazo-> natri oxit

Fe2O3: oxit bazo-> sắt III oxit

NO2: oxit axit-> nito đioxit

P2O5: oxit axit-> điphophopentaoxit

K2O: oxit bazo-> kalioxit

SO3:  oxit axit ->lưu huỳnh trioxit

CO2: oxit axit-> Cacbonđioxit

SiO2:oxit axit-> silic đioxit

 

hép mi, bờ lít ;-;
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
13 tháng 3 2022 lúc 9:36

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

MgO: oxit bazơ: magie oxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit