Điền từ chứa thanh hỏi hoặc thanh ngã để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ
Gió .................... là chổi trời
Ra đường ................ già, về nhà ............... trẻ
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Em hãy ghi các từ: “dấu” và “chữ” vào thành 2 toa tàu còn trắng (có dấu ?) để hoàn chỉnh câu nói về quy tắc gõ các từ có dấu thanh (huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng).
Tìm các từ ngữ
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, hay dùng trong dàn nhạc dân tộc, trong chùa: ............
- Tạo ra hình trên giấy, vải, tường,.. bằng đường nét, màu sắc: ............
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Nhạc cụ bằng tre hoặc gỗ, lòng rỗng, gõ thành tiếng, hay dùng trong dàn nhạc dân tộc, trong chùa: mõ
- Tạo ra hình trên giấy, vải, tường,.. bằng đường nét, màu sắc: vẽ
Em hãy điền vào chỗ trống tiếng có chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã để hoàn chỉnh các từ sau
than ..., hăm ..., ... gìn, ... đần, ... chiêng, ... dằn
bạn đừng có vậy nha
Vioedu đang thi đấu và có câu này . Bạn không được phép đăng những câu như này nên đây trong khi bạn đang thi.
than vãn ; hăm hở ; giữ gìn ; đỡ đần ; gõ chiêng ( cái này tớ đoán bừa ) ; dữ dằn ! (tick cho tớ nha ! ) ✔😉
Thi tìm từ ngữ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …
Tìm ít nhất 5 câu thành ngữ hoặc tục ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa: "trẻ - già"
THAM THẢO:P
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà, kính già, già để tuổi cho.
Trẻ già cùng đi đánh giặc.
Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
Kính già yêu trẻ
Trẻ chẳng tha, già chẳng thương.
Gạn đục khơi trong.
Xấu người đẹp nết
Trên kính dưới nhường
Hẹp nhà rộng bụng.
Ba chìm bảy nổi
điền vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ
Đồng... hợp lực
đồng sức đồng...
một miếng khi...bằng một gói khi no
Đoàn kết là..., chia rẽ là chết
cây...ko sợ chết đứng
trẻ cậy già, già cậy...
tre già...mọc
trẻ người....dạ
trẻ trồng na,già trồng.....
tâm
lòng
đói
sống
ngay
trẻ
măng
non
chuối
Mink nói nè, cái câu trẻ cậy già , già cậy.. thì chưa chắc đúng nó phải là trẻ cậy cha già cậy con
Đồng tâm hợp lực, đồng sức đồng lòng,một miếng khi đói bằng một gói khi no,đoàn kết là sống,cây ngay không sợ chết đứng,tre già măng mọc,trẻ người non dạ,già trồng chuối
Tìm ít nhất 5 câu thành ngữ hoặc tục ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa “trẻ- già”.
Đáp án: -Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà, kính già, già để tuổi cho.
-Trẻ già cùng đi đánh giặc.
- Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
-Kính già yêu trẻ
-Trẻ chẳng tha, già chẳng thương.
UwU học tốt nha!
Gạn đục khơi trong.
Xấu người đẹp nết
Trên kính dưới nhường
Hẹp nhà rộng bụng.
Ba chìm bảy nổi
Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ im đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Hẹp nhà …bụng
b. Xấu người … nết
c. Trên kính …nhường