Giải các phương trình sau
1)2√3x+12=4x-5√3
2)√3x-1=x-3
1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12
\(a,\dfrac{x-3}{x}=\dfrac{x-3}{x+3}\)\(\left(đk:x\ne0,-3\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-3}{x}-\dfrac{x-3}{x+3}=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)-x\left(x-3\right)}{x\left(x+3\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-9-x^2+3x=0\)
\(\Leftrightarrow3x-9=0\)
\(\Leftrightarrow3x=9\)
\(\Leftrightarrow x=3\left(n\right)\)
Vậy \(S=\left\{3\right\}\)
\(b,\dfrac{4x-3}{4}>\dfrac{3x-5}{3}-\dfrac{2x-7}{12}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{4x-3}{4}-\dfrac{3x-5}{3}+\dfrac{2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{3\left(4x-3\right)-4\left(3x-5\right)+2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow12x-9-12x+20+2x-7>0\)
\(\Leftrightarrow2x+4>0\)
\(\Leftrightarrow2x>-4\)
\(\Leftrightarrow x>-2\)
Giải các phương trình sau:
a) (2x2+1)(4x-3)=(3x2+1)(x-12)
b) (2-3x)(x+11)=(3x-2)(2-5x)
c)4x2-12x+5=0
\(a,PT\Leftrightarrow8x^3-6x^2+4x-3=3x^3-36x^2+x-12\)
\(\Leftrightarrow5x^3+30x^2+3x+9=0\)
\(\Leftrightarrow x=-5,95...\)
\(b,PT\Leftrightarrow2x+22-3x^2-33x=6x-15x^2-4+10x\)
\(\Leftrightarrow12x^2-47x+26=0\)
<=> (3x - 2)(4x - 13) = 0
<=> x = 2/3 hoặc x = 13/4
c, Tách ra <=> (2x - 1)(2x - 5) = 0 <=> ...
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
giải các phương trình sau (trình bày rõ ràng):
a. (2x - 1)(2x + 1) - (x - 1)2 = 3x(x - 2)
b. (4x - 3)(3x + 2) = 2(3x - 1)(2x + 5)
c.(x - 1)(x2 + x + 1) - 5(2x - 3) = x(x2 - 3)
d. 3x - 2 / 4 - x + 4 / 3 = 1 + x/12
a) ( 2x - 1 )( 2x + 1 ) - ( x - 1 )2 = 3x( x - 2 )
<=> 4x2 - 1 - ( x2 - 2x + 1 ) - 3x( x - 2 ) = 0
<=> 4x2 - 1 - x2 + 2x - 1 - 3x2 + 6x = 0
<=> 8x - 2 = 0
<=> x = 1/4
Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 1/4
b) ( 4x - 3 )( 3x + 2 ) = 2( 3x - 1 )( 2x + 5 )
<=> 12x2 - x - 6 - 2( 6x2 + 13x - 5 ) = 0
<=> 12x2 - x - 6 - 12x2 - 26x + 10 = 0
<=> -27x + 4 = 0
<=> x = 4/27
Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 4/27
c) ( x - 1 )( x2 + x + 1 ) - 5( 2x - 3 ) = x( x2 - 3 )
<=> x3 - 1 - 10x + 15 - x( x2 - 3 ) = 0
<=> x3 + 14 - 10x - x3 + 3x = 0
<=> -7x + 14 = 0
<=> x = 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 2
d) \(\frac{3x-2}{4}-\frac{x+4}{3}=\frac{1+x}{12}\)
<=> \(\frac{3x}{4}-\frac{2}{4}-\frac{x}{3}-\frac{4}{3}=\frac{1}{12}+\frac{x}{12}\)
<=> \(\frac{3}{4}x-\frac{1}{3}x-\frac{1}{12}x=\frac{1}{12}+\frac{1}{2}+\frac{4}{3}\)
<=> \(x\left(\frac{3}{4}-\frac{1}{3}-\frac{1}{12}\right)=\frac{23}{12}\)
<=> \(x\cdot\frac{1}{3}=\frac{23}{12}\)
<=> x = 23/4
Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 23/4
Bài 3.giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích.
a) (3x+1)(7x+3)=(5x-7)(3x+1)
b) x^2+10x+25-4x(x+5)=0
c) (4x-5)^2(16x^2-25)=0
d) (4x+3)^2=4(x^2-2x+1)
e) x^2-11x=28=0
f) 3x^3-3x^2-6x=0
Bài 1: Giải các bất phương trình và phương trình sau :
a) 2(3-4x) = 10-(2x – 5)
Giải các bất phương trình và phương trình sau :
a) 3(2-4x) = 11-(3x – 1)
Bài 1:
a) Ta có: \(2\left(3-4x\right)=10-\left(2x-5\right)\)
\(\Leftrightarrow6-8x-10+2x-5=0\)
\(\Leftrightarrow-6x+11=0\)
\(\Leftrightarrow-6x=-11\)
hay \(x=\dfrac{11}{6}\)
b) Ta có: \(3\left(2-4x\right)=11-\left(3x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow6-12x-11+3x-1=0\)
\(\Leftrightarrow-9x-6=0\)
\(\Leftrightarrow-9x=6\)
hay \(x=-\dfrac{2}{3}\)
Giải các phương trình sau:
a. \(\sqrt{\left(3x-1\right)^2}=5\)
b. \(\sqrt{4x^2-4x+1}=3\)
c. \(\sqrt{x^2-6x+9}+3x=4\)
d. \(3\sqrt{9x+9}-\sqrt{36x+36}+2\sqrt{4x+4}=12\)
a,\(\sqrt{\left(3x-1\right)^2}=5=>|3x-1|=5=>\left[{}\begin{matrix}3x-1=5\\3x-1=-5\end{matrix}\right.\)
\(=>\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-\dfrac{4}{3}\end{matrix}\right.\)
b, \(\sqrt{4x^2-4x+1}=3=\sqrt{\left(2x-1\right)^2}=3=>\left[{}\begin{matrix}2x-1=3\\2x-1=-3\end{matrix}\right.\)
\(=>\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\end{matrix}\right.\)
c, \(\sqrt{x^2-6x+9}+3x=4=>|x-3|=4-3x\)
TH1: \(|x-3|=x-3< =>x\ge3=>x-3=4-3x=>x=1,75\left(ktm\right)\)
TH2 \(|x-3|=3-x< =>x< 3=>3-x=4-3x=>x=0,5\left(tm\right)\)
Vậy x=0,5...
d, đk \(x\ge-1\)
=>pt đã cho \(< =>9\sqrt{x+1}-6\sqrt{x+1}+4\sqrt{x+1}=12\)
\(=>7\sqrt{x+1}=12=>x+1=\dfrac{144}{49}=>x=\dfrac{95}{49}\left(tm\right)\)
a) Ta có: \(\sqrt{\left(3x-1\right)^2}=5\)
\(\Leftrightarrow\left|3x-1\right|=5\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x-1=5\\3x-1=-5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x=6\\3x=-4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-\dfrac{4}{3}\end{matrix}\right.\)
b) Ta có: \(\sqrt{4x^2-4x+1}=3\)
\(\Leftrightarrow\left|2x-1\right|=3\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=3\\2x-1=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=4\\2x=-2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\end{matrix}\right.\)
c) Ta có: \(\sqrt{x^2-6x+9}+3x=4\)
\(\Leftrightarrow\left|x-3\right|=4-3x\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-3=4-23x\left(x\ge3\right)\\x-3=23x-4\left(x< 3\right)\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+23x=4+3\\x-23x=4+3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{7}{24}\left(loại\right)\\x=\dfrac{-4}{22}=\dfrac{-2}{11}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
giải các phương trình sau: 1. 4x-12=0 2. x(x+1)-(x+2)(x-3)=7 3. 7+2x=22-3x 4.(x-1)-(2x-1)=9-x
1. 4x-12=0
<=>4x=12
<=>x=3
2. x.(x+1)-(x+2)(x+3)=7
<=>x2+x-x2-3x-2x-6=7
<=>x2-x2+x-2x-3x=7+6
<=>-4x=13
<=>x=\(-\dfrac{13}{4}\)
3. 7+2x=22-3x
<=>2x+3x=22-7
<=>5x=15
<=>x=3
4. (x-1)-(2x-1)=9-x
<=>x-1-2x+1=9-x
<=>x-2x+x=9+1-1
<=>0x=9
vô nghiệm
Giải các phương trình sau: 1)√3x²-√12=0
2)√(x-3)²=9
3)√4x²+4x+1=6
4)√(2x-1)²=3
5)√(x-3)²=3-x 6)√4x²-20x+25+2x=5
7)√1-12x+36x²=5
1.
$\sqrt{3x^2}-\sqrt{12}=0$
$\Leftrightarrow \sqrt{3x^2}=\sqrt{12}$
$\Leftrightarrow 3x^2=12$
$\Leftrightarrow x^2=4$
$\Leftrightarrow (x-2)(x+2)=0\Leftrightarrow x=\pm 2$
2.
$\sqrt{(x-3)^2}=9$
$\Leftrightarrow |x-3|=9$
$\Leftrightarrow x-3=9$ hoặc $x-3=-9$
$\Leftrightarrow x=12$ hoặc $x=-6$
3.
$\sqrt{4x^2+4x+1}=6$
$\Leftrightarrow \sqrt{(2x+1)^2}=6$
$\Leftrightarrow |2x+1|=6$
$\Leftrightarrow 2x+1=6$ hoặc $2x+1=-6$
$\Leftrightarrow x=\frac{5}{2}$ hoặc $x=\frac{-7}{2}$
Bàil: Giải phương trình sau a) 2x - 3 = 3 - x b) 7x - 4 = 3x + 12 c) 3x - 6 + x = 9 - x d) 10x - 12 - 3x = 6 + x Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4x + 6 <= 2x - 2 b) 3x + 15 < 0 c) 3x - 3 > x + 5 d) x - 4 > - 2x + 5 Bài3: a) Một người đi xe máy từ 4 đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính AB ? b) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Sau đó quay về từ B về A với vận tốc 12 km/h. Cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường 4B Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm AC= 4cm vẽ đường cao AE. a) Chứng minh rằng AABC đồng dạng với AEBA. b) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại F. Tính BF Bài 5: Cho tam giác ABC có AC = 8cm, AC = 16cm Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên cạnh AB và AC sao cho BD = 2cm CE = 13cm Chứng minh rằng a. AAEB AADC b. AED= ABC, cho DE = 5cm Tính BC? C. AE AC AD AB
1:
a: =>3x=6
=>x=2
b: =>4x=16
=>x=4
c: =>4x-6=9-x
=>5x=15
=>x=3
d: =>7x-12=x+6
=>6x=18
=>x=3
2:
a: =>2x<=-8
=>x<=-4
b: =>x+5<0
=>x<-5
c: =>2x>8
=>x>4