\(\text{Thế nào là số hữu tỉ dương thế nào là số hữu tỉ âm}\)
Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm ?
Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm ?
: Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số nằm bên trái hoặc bên dưới số 0; số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số nằm bên phải hoặc bên trên số 0
Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số nằm bên trái hoặc bên dưới số 0; số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số nằm bên phải hoặc bên trên số 0.
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
so 0 ko phai la so huu ti duong cung ko phai la so huu ti am
1.Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm?
2. Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ?
4. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ .
5. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
1 huu ti duong la a/b thuoc Z , b khac 0 a/b >0
Huu ti am .............................a/b<0
1. Thế nào là số hữu tỉ, số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.
2. Thế nào là số vô tỉ? Thế nào là số thực? Cho ví dụ.
3. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
4. Căn bậc hai của một số không âm a là gì? Cho ví dụ?
5. Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
6. Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ?
7. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng như thế nào?
8. Tần số của một giá trị là gì? Mốt của dấu hiệu là gì? Nêu công thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
9. Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức? Cho ví dụ.
10. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
10: a được gọi là nghiệm của P(x) khi P(a)=0
7:
Có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm ?
số hữu tỉ âm là số hữu tỉ <0
số hữu tỉ dương là số hữu tỉ >0
Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương.
Số hữu tỉ bé hơn 0 là số hữu tỉ âm.
số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
số hữu tỉ âm là số hữu tỉ bé hơn 0
Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương. Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ bé hơn 0.
Số hữu tỉ dương:\(\frac{-3}{-5};\frac{2}{3}\)
số hữu tỉ âm:\(\frac{-3}{7};\frac{1}{-5}\)
số ko phải là số hữu tỉ âm mà cũng ko phải số hữa tỉ âm:\(\frac{0}{-2}\)
Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm ?
Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm ?
Đáp án:
Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số sẽ nằm bên trái hoặc bên dưới số 0.
Số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số sẽ nằm bên phải hoặc bên trên số 0.
Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
~ Học tốt~
TL:
Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số sẽ nằm bên trái hoặc bên dưới số 0.
Số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số sẽ nằm bên phải hoặc bên trên số 0.
Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
HT
thế nào là số hữu tỉ dương?số hữu tỉ âm?
đang cần gấp
: Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số nằm bên trái hoặc bên dưới số 0; số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số nằm bên phải hoặc bên trên số 0.
số hữu tỉ dương là tập hợp các số tự nhiên như:1,2,3,4,5,6,7,8,9,10........................................................................................................!
số hữu tỉ âm là tập hợp các số nguyên nhỏ hơn và khác không như:-1,-2,-3,-4,-5,-6,-7,-8,-9,....................................................................!
1. nêu 3 cách viết số hữu tỉ -\(\frac{3}{5}\) và biểu diễn số hữu ỉ đó trên trục số.
2. Thế nào là số hữu tỉ dương, hữu tỉ âm?
Số hữu tỉ naofko là số hữu tỉ dương cũng ko phải là số hữu tỉ âm?
3. Gía trị tuyệt đối của ssoos hữu tỉ x được xác định như thế nào/
4. Định nghĩ lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
5. Viết các công thức:
-Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
-Chia hai lũy thừa cung cơ số khác 0
- Lũy thừa của một lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
6. thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ? Cho ví dụ
7. tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tình chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
8. thế nào là số vô tỉ ? Cho Ví dụ
9. Thế nào là số thực? Trục số thực?
10. Đinh nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
1) 3 CÁCH VIẾT: \(\frac{3}{-5};\frac{-3}{5};-\frac{3}{5}\)
2) - Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm.
- Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ ko âm cx ko dương.
3) Gíá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ x đến điểm 0 trên trục số.
4) Lũy thừa bậc n của của một số hữu tỉ là tích của n thừa số bằng nhau
5) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : \(a^n.a^m=a^{n+m}\)
Chia hai lũy thừa cùng cơ số : \(a^n:a^m=a^{n-m}\left(n\ge m,a\ne0\right)\)
Lũy thừa của lũy thừa : \(\left(a^n\right)^m=a^{n.m}\)
Lũy thừa của một thương: \(\left(\frac{a}{b}\right)^n=\frac{a^n}{b^n}\left(b\ne0\right)\)
6) Tỉ số của hai số hữu tỉ là thương của phép chia a cho b.
VD : \(\frac{8}{2}\) = 4
7) Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\) ( b,c là trung tỉ , a,d là ngoại tỉ)
t/c : ad =bc=\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)
\(ad=bc=\frac{b}{a}=\frac{d}{c}\)
\(ad=bc=\frac{b}{d}=\frac{a}{c}\)
\(ad=bc=\frac{d}{b}=\frac{c}{a}\)
T/c của dãy tỉ số bằng nhau;\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{a+b}{b+d}=\frac{a-c}{b-d}\)
\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{e}{f}=\frac{a+c+e}{b+d+f}=\frac{a-c-e}{b-d-f}=\frac{a-c+e}{b-d+f}\)
8) Số vô tỉ là số thập phân vô hạn ko tuần hoàn
vd : \(\sqrt{2}\),\(\sqrt{5}\),\(\sqrt{7}\),.................................
9) Số hữu tỉ và số vô tỉ đc gọi chung là số thực.
Trục số thực là trục số biểu diễn các số thực
10) Căn bậc hai của một số a ko âm là số x sao cho \(^{x^2}\) =a
1/ \(\frac{3}{5}=\frac{6}{10}=\frac{9}{15}=\frac{12}{20}\)
2/ Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số nằm bên trái hoặc bên dưới số 0; số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số nằm bên phải hoặc bên trên số 0.
số 0 không phải là số hữu tỉ âm cũng không phải là số hữu tỉ dương
3/ giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được bỏ dấu âm
4/Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x
5/nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số: \(2^2.2^3\)
chia 2 luỹ thừa cùng cơ số:\(2^2:2^3\)
luỹ thừa của 1 luỹ thừa:\(\left(2^2\right)^3\)
luỹ thừa của 1 tích: \(5.5=5^2\)
luỹ thừa của 1 thương:\(25:5=5^1\)
6/ là phép chia của 2 phân số với nhau
ví dụ: \(\frac{3}{4}:\frac{6}{8}\)
Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm ?
- 3 7 ; 2 3 ; 1 5 ; - 4 ; 0 - 2 ; - 3 - 5
Số hữu tỉ không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm là: