các từ trái nghĩa với bát ngát phấn khởi hiền lành bao la to lớn
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Từ ĐN | Từ TN | Từ ĐN | Từ TN | ||
Cao thượng | Cao cả | Thấp hèn | Nhanh nhảu | Nhanh nhẹn | Chậm chạp |
Nông cạn | Hời hợt | Sâu sắc | Siêng năng | Chăm chỉ | Lười biếng |
Cẩn thận | Cẩn trọng | Cẩu thả | Sáng sủa | Sáng chói | Tối tăm |
Thật thà | Trung thực | Dối trá | Cứng cỏi | Cứng rắn | Mềm yếu |
Bát ngát | Mênh mông | Hẹp hòi | Hiền lành | Hiền hậu | Ác độc |
Đoàn kết | Gắn bó | Chai rẽ | Thuận lợi | Thuận tiện | Khó khăn |
Vui vẻ | Vui sướng | Buồn bã | Nhỏ bé | Nhỏ nhoi | To lớn |
Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nha
Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng | quân tử | hẹp hòi | Nhanh nhảu | nhanh nhẹn | chậm chạp |
Nông cạn | dốt nát | thông minh | Siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
Cẩn thận | chắc chắn | bừa bãi | Sáng sủa | trong sáng | đen tối |
Thật thà | trung thực
| giả dối | Cứng cỏi | cứng ngắt | mềm yếu |
Bát ngát | mênh mông | trật trội | Hiền lành | hiền hậu | nóng giận |
Đoàn kết | đùm bọc | chia rẽ | Thuận lợi | lợi thế | khó khăn |
Vui vẻ | tươi vui | buồn bã | Nhỏ bé | nhỏ nhắn | to lớn |
nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha
Câu hỏi 51: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào?
a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc
Câu hỏi 52: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào?
a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 53: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa?
a/ mang – vác b/ cao – lớn c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi
Câu hỏi 51: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào?
a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc
Câu hỏi 52: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào?
a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 53: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa?
a/ mang – vác b/ cao – lớn c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi
Từ nào không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm :bao la , mênh mông , bát ngát , nghi ngút
Mình nghĩ là nghi ngút vì 3 từ còn lại đều dùng để chỉ một ko gian vô cùng rộng lớn
nghi ngut la cau tra loiđung minh gap trong rung chuong vang
-độc
-dữ
-rách
vỡ
dữ
b,-đóng
-gập
-đậy
-khép
từ "bao la", " bát ngát" có phải từ đồng nghĩa hoàn toàn ko
Tìm từ trái nghĩa với các nghĩa khác nhau :
vị thuốc lành......
tính lành.......
tiếng lành đồn xa.......
bát lành......
áo lành.......
cơm chẳng lành. canh chẳng ngọt.....
Vị thuốc dữ
Tính dữ
Tiếng dữ dồn gần
Bát vỡ
Áo rách
Cơm lành . Canh ngọt .
Ti ck mk nha ko mk khóc đó
Tìm và viết các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : ..................
- Trái nghĩa với hiền lành : ..................
- Trái nghĩa với vào : ..................
Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :
- Làm cho ai việc gì đó : giúp
- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn
- Trái nghĩa với vào : ra