Cho dãy số 3,5,8,13...
a, Nêu quy luật của dãy số trên.
b, Viết tập hợp A các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy số
Bài 1 : Cho dãy số 3;5;8;13;...
a) nêu quy luật của dãy số trên
b) viết tập hợp A các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy
Bài 2: Cho dãy số : 2;5;8;11
a) nêu quy luật của dãy
b) Viết tập hợp B gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy
bài 1:
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
bài 2:
Đáp án:
a, Quy luật dãy số trên: mỗi chữ số cách nhau 3 đơn vị.
b, A = {2 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; 20 ; 23 ; 26 ; 29}
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
Cho dãy số 3;5;8;13;...
a) Nêu quy luật của dãy số trên.
b) Viết tập hợp A các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy số.
a, Quy luật: Kể từ số thứ ba trở đi, số đó bằng tổng của 2 số hạng liền trước nó trong dãy
b, A={3;5;8;13;21;34;55;89}
a) Quy luật: Mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ ba bằng tổng hai số hạng liền kề trước nó.
b) \(A=\left\{3;5;8;13;21;34;55;89\right\}\)
Cho dãy số 2; 5; 8; 11; ...a) Nêu quy luật của dãy số trên.
b) Viết tập hợp A các phần tử 10 số hạng đầu tiên của dãy số.
a) 2 chia 3 dư 2
5 chia 3 dư 2
8 chia 3 dư 2
11 chia 3 dư 2
Quy luật của dãy số: aₙ = 3n + 2 (n ∈ ℕ)
b) A = {2; 5; 8; 11; 14; 17; 20; 23; 26; 29}
cho dãy số 1,5,9,13 .....
a, nêu quy luật của dãy số trên
b, viết tập hợp B các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy số trên
a, Quy luật của dãy số trên là mỗi số cách đều nhau 4 đơn vị
b, B = { 1; 5 ; 9 ; 13 ; 17 ; 21 ; 25 ; 29 }
Tk mk nha !!
a, Quy luật của dãy số trên là mỗi số cách nhau 4 đơn vị.
b, \(B=\left\{1;5;9;13;17;21;25;29\right\}\)
~~ Chúc bạn học tốt ~~
cho dãy số 1,5,9,13 .....
a, nêu quy luật của dãy số trên : dãy số trên có quy luật 1 + 4 , 5 + 4 , 9 + 4, 13 + ...
b, viết tập hợp B các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy số trên
1,5,9,13,17,21,25,29
(29 + 1) x [ ( 29 - 1) : 4 + 1 ] : 2 = 120
Cho dãy số 1;5;9;13;.....
A,Nêu quy luật?
B,Viết tập hợp B các phần tử là số 8 số hạng đầu tiên của dãy?
A, ta dễ dàng thấy:
1+4=5
5+4=9
9+4=13
...
=> ta có quy luật: số đứng sau hơn số đứng trước 4 đơn vị
B, \(B=\left\{1;5;9;13;17;21;25;29\right\}\)
a) khoảng cách giữa mỗi số là 4
b)B=1;5;9;13;17;21;25;29
Bắt đầu từ số thứ 2,số sau bằng số liền trước cộng thêm 4
b)\(B=\left(1;5;9;13;17;21;25;29\right)\)
Cho dãy số 1 ; 5 ; 9 ; 13 ;...
a) Nêu quy luật của dãy số trên
b) Viết tập hợp B các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy đó
a)
Quy luật
số sau cách số liền trước 4 đơn vị
b)
\(B=\left\{1;5;9;13;17;21;25;19\right\}\)
a ) Quy luật :
Ta có : \(5-1=4\)
\(9-5=4\)
\(13-9=4\)
\(..................\)
\(\Rightarrow\) Quy luật là khoảnh cách mỗi số là 4 đơn vị
b ) \(B\in\left\{1;5;9;13;17;21;25;29\right\}\)
Cho dãy số 1 ; 5 ; 9 ; 13 ;...
a) Nêu quy luật của dãy số trên
=> Quy luật của dãy số trên là số đứng sau hơn số đứng trước 4 đơn vị
b) Viết tập hợp B các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy đó
Ta có : 13 + 4 = 17
17 + 4 = 21
21 + 4 = 25
25 + 4 = 29
29 + 4 = 33
33 + 4 = 37
37 + 4 = 51
51 + 4 = 55
Vậy B = { 17 ; 21 ; 25 ; 29 ; 33 ; 37 ; 51 ; 55 }
Cho dãy số sau viết theo quy luật:
5, 45, 117, 221,..........
a) Nêu quy luật của dãy số trên.
b) Viết tập hợp K các phần tử là 7 số hạng đầu tiên của dãy đó.
Độ dài quãng đường AB là 45 km.
Lời giải:
Gọi độ dài quãng đường AB là xx (km) (x>0)(x>0).
⇒⇒ Thời gian đi là x15x15 (h)
Thời gian về là x12x12 (h)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = 3434 (h) nên ta có phương trình:
x12−x15=34x12−x15=34
⇒x(112−115)=34⇒x(112−115)=34
⇒x60=34⇒x60=34
⇒x=34.60=45⇒x=34.60=45 (km)
Vậy độ dài quãng đường AB là 45 km.
.a ta chú ý thấy \(\hept{\begin{cases}5=1\times5\\45=5\times9\\117=9\times15\end{cases}}\text{ và }221=13\times17\) là tích của hai số lẻ cách nhau 4 đơn vị .
vậy ta có thể viết lại thành \(\left(4n+1\right)\left(4n+5\right)\) với \(n\in N\)
b.\(5,45,117,221,357,525,725\)
: Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; …
a) Nêu quy luật của dãy số trên
b) Viết tập hợp A gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy số trên.
c) Xác định số hạng thứ 20 của dãy, số 101 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy. Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên của dãy.
a: cứ mỗi số tăng lên 3 đơn vị
Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; ...
a) Nêu quy luật của dãy số trên
b) Viết tập hợp A gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy số trên
c) Xác định số hạng thứ 20 của dãy, số 101 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy. Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên của dãy
a, Quy luật dãy số trên: mỗi chữ số cách nhau 3 đơn vị.
b, A = {2 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; 20 ; 23 ; 26 ; 29}
c, Dựa theo quy luật tính số hạng ta có:
2 + (20-1) . 3 = 59
⇒ số hạng thứ 20 của dãy là 59
Số 10 không phải là số hạng của dãy số trên.
Vì :
Tổng các số khi cộng cho 3 của dãy số trên không có tổng nào bằng 10 vậy nên 10 không phải số hạng của dãy số trên.
Tổng của 20 số hạng đầu tiên của dãy số là:
(59 + 2) . 20 : 2 = 610