Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hoc24.vn
Xem chi tiết
Knight™
7 tháng 1 2022 lúc 18:45

1. I run fast.
2. I swim badly.
3. I sing loudly.

hami
7 tháng 1 2022 lúc 18:47

1. How do you run?(fast/slow)->I run fast .

2. How do you swim?(good/bad)->I swim badly.

3. How do you sing(loud/quiet)->I sing quietly.

van tuan anh trinh
Xem chi tiết
nguyen thu hien
4 tháng 4 2018 lúc 22:08

i listen to music in my free time 

i play swimming 

 twice a week

once a week 

twice a week

i never go fishing / camping / sailing

some time , i go to the park / go to the zoo

sao lấp lánh
Xem chi tiết
Linh Linh
31 tháng 5 2019 lúc 13:26

a) Do you often exercise mor ning in the summer?
- Yes, I exercise regularly in the summer

b) Do you exercise regularly in the winter?
- No, I don't often exercise in the winter


c) do you take a cold shower in the winter? If yes, how often?
- I don't take a cold shower in winter

d) Do you run every day in the summer?
- Yes, I have jogging in the summer

e) Do you run every day in the winter?
- No, I'm not jogging in the winter
f) do you run in the winter? how long?
- No, I'm not jogging in the winter
g) do you run in the summer? how long?
- Yes, I have jogging in the summer. Each time runs for about 30 minutes
h) do you do aerobics? If yes, how often in summer and often in winter?
- No, I don't exercise in rhythm

Nguyễn Khánh Linh
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Hà An
18 tháng 1 2022 lúc 9:50
II. 73 Lời khen, động viên về thành tích bằng tiếng Anh

Perfect! (Hoàn hảo!)

Fine! (Tốt!)

Marvelous! (Rất tốt!)

Congratulations! (Chúc mừng!)

Wonderful! (Tuyệt vời!)

Terrific! (Tuyệt vời! Xuất sắc!)

Well done! Good job! (Làm tốt lắm)

Amazing! Wonderful! (Tuyệt vời!)

Great! Excellent! Smart! (Rất tốt)

Super! (Tuyệt vời!)

Fantas! (Thật là không tưởng)

You’re doing great! You’ve done a great job! (Cậu làm việc tốt lắm)

You're on the right track now! (Bạn đi đúng hướng rồi đấy!)

That's right! (Đúng rồi!)

That's fab! ( Thật khó tin!)

You've got it! (Bạn đã làm được!)

I am really proud of you. (Tôi thật tự hào về bạn)

That's coming along nicely! (Điều đó đang diễn ra tốt đẹp!)

That's very much better! (Điều đó tốt lên nhiều rồi!)

I'm happy to see you working! (Thật vui khi thấy bạn làm được!)

Nice going! (Mọi việc đang tốt đẹp!)

That's way! (Chính là như vậy!)

You're getting better every day! (Anh đang dần giỏi lên đấy!)

You did that time. (Bạn đã làm được!)

That's not half bad! (Cái đó gần hoàn hảo đấy!)

Keep up the good work! (Duy trì mọi việc tốt như thế này nhé!)

You haven't missed a thing! (May mà bạn không bỏ lỡ điều đó!)

Sensational! (Thật bất ngờ!)

Keep it up! (Duy trì nhé!)

You did a lot of work today! (Hôm nay bạn đã làm được nhiều thứ đấy!)

That's it! (Chính là như vậy!)

Well, look at you go! (Chao ôi, nhìn cách bạn đang tiến lên kìa!)

Way to go! (Chúc mừng!)

Now you have the hang of it! (Anh đã học được điều đó!)

You are excellent! (Bạn thật tuyệt vời)

You're doing fine! (Anh làm tốt lắm!)

You're really working hard! (Anh đã làm việc thực sự chăm chỉ!)

Exactly right! (Chính xác là phải như vậy!)

You're doing that much better today! (Hôm nay anh làm mọi việc tốt hơn rồi đấy!)

Now you have it! (Bây giờ bạn có nó rồi!)

Now you're figured it out! (Vậy là bạn đã giải quyết được vấn đề đó!)

That's it! (Phải thế chứ!)

That's the best you have ever done! (Đó là điều tuyệt nhất anh từng làm được!)

That's better! (Cái đó hay hơn đấy!)

Nothing can stop you now! (Không gì có thể ngăn cản được anh kể từ bây giờ!)

That's best ever! (Tuyệt nhất từ trước đến giờ!)

You've got your brain in gear! (Bạn bắt đầu nghĩ thông suốt mọi thứ hơn rồi đấy!)

You certainly did it well today! (Hôm nay anh làm việc đó rất tốt đấy!)

Good thinking! (Nghĩ hay lắm!)

Keep on trying! (Tiếp tục cố gắng nhé!)

You outdid yourself today! (Hôm nay anh làm tốt hơn chính bản thân mình đấy!)

I've never seen anyone do it better! (Tôi chưa bao giờ thấy ai làm điều đó tốt hơn!)

Good for you! (Tốt đấy!)

I that! (Tôi thích điều đó!)

I knew you could do it! (Tôi biết là anh có thể làm điều đó mà!)

That's quite an improvement! (Thực sự là một bước tiến bộ!)

Keep working on it – you're getting better! (Tiếp tục làm việc đi – anh đang ngày giỏi hơn đấy!)

You make it look easy! (Anh đã làm được việc đó như thể dễ dàng lắm!)

That was first class work! (Đúng là một thành quả hạng nhất!)

Much better! (Tốt hơn nhiều rồi!)

You've just about mastered that! (Anh sắp sửa làm chủ được việc đó rồi!)

That's better than ever! (Tốt nhất từ trước đến nay!)

I'm proud of you! (Tôi tự hào về cậu!)

It's a pleasure to teach when you work that! (Thật tự hào là giáo viên của em khi thấy em làm được điều đó!)

You deserve the highest praise. (Bạn xứng đáng nhận lời khen ngợi tốt nhất.)

You are quite good with your hands. (Bạn thật khéo tay.)

You are qualified person. (Anh đúng là người có năng lực)

She is so prospective. (Cô ấy đầy triển vọng)

You are really a genius. (Bạn đúng là thiên tài)

She is very good with languages. (Cô ta rất giỏi ngoại ngữ)

I really must express my admiration for your performance. (Tôi thực sự ước ao có được tài năng biểu diễn như anh.)

Good job on the report! I think the executives will it! Báo cáo tốt lắm! Tôi nghĩ rằng các sếp sẽ thích điều này!

Excellent speech! The audience really enjoyed it! (Một bài thuyết trình tuyệt vời! Khán giả thực sự thích nó!)

What a marvelous memory you’ve got! (Bạn thật là có một trí nhớ tuyệt vời.)

What a smart answer! (Thật là một câu trả lời thông minh!)

II. 31 Lời khen về bề ngoài bằng tiếng Anh

Beautiful! Breathtaking! (Đẹp quá!)

You have good taste! (Bạn thật có con mắt thẩm mỹ!)

You have a very thoughtful mind. (Anh suy nghĩ thật chu đáo)

You are so careful. (Bạn cẩn thận quá)

You look cool in that shirt! (Anh mặc chiếc áo này trông thật bảnh bao!)

You look terrific today! – (Bạn trông thật tuyệt vời hôm nay!)

You’re looking very glamorous tonight! – (Bạn trông thật lộng lẫy tối nay!

You’re looking very smart today! – (Bạn trông rất đẹp (sang trọng) hôm nay!))

You are a praal man! (Anh là người đàn ông thực tế)

You are gentleman! (Anh là người hào hoa phong nhã)

You are very handsome. (Anh thật đẹp trai)

You are a qualified man. (Anh là một người đàn ông có tư cách)

You are very pretty. (Cô thật đẹp)

You look very young (Trông em trẻ lắm)

You look prettier than (yourself) in the photograp (Trông bạn nhìn đẹp hơn trong ảnh)

You are always beautiful (Em lúc nào cũng đẹp)

I your voice very much (Anh rất thích giọng nói của em)

You have a very beautiful figure (Dáng em rất đẹp)

You have a very cute face: (Khuôn mặt em thật dễ mến)

Your hair looks so beautiful today! – (Tóc bạn trông rất đẹp hôm nay!)

That color looks great on you/ You look great in blue. – (Màu đó trông rất hợp với bạn/ Bạn trông rất đẹp với màu xanh.)

That new hairstyle really flatters you! – (Kiểu tóc mới này khiến bạn đẹp hơn hẳn!)

I absolutely love you in that dress. It really suits you! – (Tôi thực sự rất thích bạn trong bộ trang phục đó. Nó rất hợp với bạn đấy!)

I love your shoes. Are they new? – (Tôi thích đôi giày của bạn. Nó là hàng mới phải không?)

I your shirt – where did you get it? – (Tôi thích chiếc áo của bạn – bạn đã mua nó ở đâu vậy?)

What a lovely necklace! – (Thật là một chiếc vòng cổ đáng yêu làm sao!)

Your hair is beautiful (Mái tóc của em thật đẹp)

I your smile very much (Tôi rất thích nụ cười của em)

How elegant! (Thanh lịch làm sao!)

This hat looks good on her (Cái mũ này trông rất hợp với cô)

I have not met such a kind person you (Tôi chưa bao giờ gặp người tốt như bạn)

Trên đây là toàn bộ 100 mẫu câu hay dùng để động viên và khen ngợi trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết. Hy vọng bài viết sẽ mang lại cho bạn nguồn kiến thức hữu ích đồng thời giúp bạn dần cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Khách vãng lai đã xóa
ĐỖ HÀ PHƯƠNG
9 tháng 12 2021 lúc 19:50

Của mình lỗi ko xem câu cuối đc

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Khánh Linh
9 tháng 12 2021 lúc 20:01

ok mik đã suy nghĩ ra câu cuối rồi

Khách vãng lai đã xóa
Khánh ly Đoàn
Xem chi tiết
Long Sơn
27 tháng 12 2021 lúc 14:16

A

DinoNguyen
27 tháng 12 2021 lúc 14:17

A. How much water do you drink every day?


 

Rin Huỳnh
27 tháng 12 2021 lúc 14:19

A

Bẹp thị thúi
Xem chi tiết
BÍCH THẢO
18 tháng 12 2023 lúc 0:01

Bn ơi mấy câu hỏi này là phải trl theo ý của bn mà.

Hue Dothithanh
Xem chi tiết
Diệu Chi
Xem chi tiết
Ng Bảo Ngọc
31 tháng 1 2023 lúc 20:11

1, How often do you do name work often school ?

Do it with enthusiasm

2, How often do you read a book at school?

I usually read a book at school

3, How often does your mother go shopping?

She  goes shopping every Sunday.

4,  How often does your do watch TV?

I watch TV once a day.

5, How often do you  go fishing school ?

I go fishing school once a month.

 

Ha Kieu Anh
Xem chi tiết
Bảo Trâm
1 tháng 1 2021 lúc 8:51

                         1.What do you like doing in you free time?

I like reading books  in my free time

2. How often do you do it?

I often do it every day

3. How do you like doing it?

I borrow books from school library.

4. Why do you like doing it?

I like reading books because it broadens my knowledge 

5. Who do you want to do it with?                     

I want to do it with my friends

Ruok FF
5 tháng 2 2021 lúc 21:03

cau trả lời được Oline Math lựu chọn

đúng 0   sai 2

hahahahhahahha

Khách vãng lai đã xóa
Uyển Lộc
Xem chi tiết
Lê Phạm Bảo Linh
1 tháng 12 2021 lúc 13:15

S1: How many new words do you learn a day?

S2: About 10 new words.

S1: How do you learn new words?

S2: I write it in my notebook and remember.

S1: How much time do you spend on English?

S2: 30 mins a day

S1: When do you do your homework?

S2: I often do my HW after the dinner