Tim 2 tu; cung ngia ;trai nghia ; gan nghia ;voi tu dung cam va dat cau voi moi tu do
Tim hai tu cung nghia gan nghia va hai tu trai nghia voi tu '' cham chi '' Dat cau voi tu vua tim
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
tim hai tu cung nghia gan nghia va hai tu trai nghia voi tu '' dung cam ''
hai từ gần nghĩa:
+ Anh dũng
+ Gan góc
hai từ trái nghĩa:
+ nhát cáy
+ Sợ sệt
Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,.
tim mot cap tu trai nghia va dat cau voi moi tu do
Chiến tranh >< Hòa bình.
Đặt câu : - Nhiều người ở Mỹ đứng lên biểu tình để phản đối cuộc xâm lược của đế quốc Mỹ trong chiến tranh Việt Nam.
- Nhiều nước trên thế giới hiện đang có hòa bình thực sự.
đen-trắng
sofie là người da trắng
hải có làn da ngăm đen
Ta có:Từ trái nghĩa vời từ hiền lành là độc ác
-Truyện cổ tích Tấm Cám,có nhân vật cô Tấm hiền lành,chăm chỉ
-Mẹ con mụ dì ghẻ độc ác,tham lam,ham của
:))ks nhé!Học tốt!
em hay tim it nhat hai tu dong nghia va dat cau voi moi tu do
Hai từ đồng nghĩa: coi - xem
Đặt câu: Mẹ tôi coi phim.
Em tôi xem hoạt hình.
Hai từ đồng nghĩa: quý mến,yêu thương.
ĐẶT CÂU:
- Em rất quý mến Bé Đào vì bé rất ngoan.
- Mẹ luôn yêu thương em.
2 từ đồng nghĩa : Đất nước , tổ quốc.
Đất nước Việt Nam vô cùng tươi đẹp .
Tổ quốc Việt Nam vô cùng tươi đẹp .
Tim 4 tu dong nghia va trai ngia nghia voi tu nhan hau
Lam on giup minh voi
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
đồng nghĩa : + phúc hậu
+ tốt bụng
+ nhân từ
+ hiền từ
trái nghĩa: + độc ác
+ gian ác
+ ác độc
+ ác
tren quang truong ba dinh lich su lang bac uy nghi va gan gui cay va hoa khap mien dat nuoc ve day tu hoi dam choi pho sac va toa huong thom
a] tim trong cau them 2 dong tu , 2danh tu
b] xac dinh chu ngu vi ngu trong cau lang bac uy nghi gan gui
2 ) tim 1 tu dong nghia voi tu bao ve dat cau voi tu em vua tim duoc
1]tim 5 cau ca dao tuc ngu co tu trai nghia
2]tim tu dong nghia voi tu;may bay,dat nuoc ,phu nu ,tre con
3]tim nghia cua tu dong am;[ban,mat,chan,dauư
tim nghia cua tu xuan
bạn đăng vào mục giải trí á, chỗ này là chỗ học toán mà
Bai 14: Tim nhung tieng co the ket hop voi "le" de tao thanh tu ghep. Tim tu cung nghia va tu trai nghia voi tu "le phep"
Có thể tham khảo ở đây bạn nhé Câu hỏi của Đinh thị phương anh - Ngữ văn lớp 6 | Học trực tuyến
tim 3 tu nhieu nghia dat cau voi 3 tu do
3 từ nhiều nghĩa: Mũi, lưng, chân.
Đặt câu:
- Mũi thuyền sắp chạm bến.
- Đã đến lưng núi chưa?
- Cái kẹp đang ở dưới chân bàn ấy!
3 từ nhiều nghĩa:mắt,chân,tay
Đặt câu:
-Quả na có l rất nhiều mắt
-Chân ghế nhà em bị gãy
-Tay vịn cầu thang nhà em làm bằng gỗ